Kiểm tra HKI sinh 7( 09-10)
Chia sẻ bởi Mai Quý Hà |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKI sinh 7( 09-10) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
THCS CHU VĂN AN
Họ và tên: …………………………
Lớp:7A………..
TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2009-2010
Môn: Sinh học 7- Thời gian: 45’
Điểm
xét của giáo viên
GV coi KT
I-TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1(1 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1-Đặc điểm giống nhau giữa giun tròn và giun dẹp là:
A. Cơ thể đối xứng hai bên ;B. Đều có ruột khoang
C. Sống cố định ; D. Cả A,B và C
2-Tập tính dự trữ thức ăn có ở:
A.Trùng roi, ốc sên ; B. Nhện, ong mật
C. Tôm, trai sông ; D. Ve bò,kiến
3-Trai sông giữ vai trò làm sạch nước là vì:
A. Lọc các cặn bẩn trong nước
B. Lấy các cặn bẩn làm thức ăn
C. Tiết chất nhờn kết các cặn bã trong nước lắng xuống đáy bùn D. Cả A, B và C
4-Cành san hô dùng để trang trí lấy từ bộ phận nào của chúng?
A.Lớp ngoài và lớp trong của san hô
B. Phần thịt san hô
C. Khung xương bằng đá vôi của san hô
D. Cả A và B đúng
Câu 2(1 điểm): Chú thích vào hình bên về cấu tạo ngoài của tôm sông
(2)----------------------------------
(3)-----------------------------------
(4)-----------------------------------
(5)-----------------------------------
II-TỰ LUẬN:(8 điểm)
Câu 1(2 đ): Hãy sắp xếp các động vật sau vào ngành động vật đã học cho phù hợp: sán lông, trùng sốt rét, san hô, ong mật, giun đũa, ốc sên, cá chép, giun đất.
Câu 2(2 đ): Trong các ngành động vật không xương sống , ngành nào tiến hóa nhất? Nêu đặc điểm chung của ngành đó?
Câu 3(4 đ): Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống ở nước?Vì sao cá chép đẻ nhiều trứng trong mỗi lứa? Điều đó có ý nghĩa gì?
-------------------Hết-------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN SINNH HỌC7
HỌC KÌ I –Năm học : 2009- 2010
I-TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: (1đ) Mỗi ý trả lời đúng 0,25đ
1-A 2-B 3-D 4-C
Câu 2: (1đ) Chú thích mỗi ý đúng 0,25đ
2-Hai đôi râu 4- Các chân ngực
3-Các chân hàm 5- Các chân bụng
II-TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (2 đ)
- Ngành động vật nguyên sinh: Trùng sốt rét
- Ngành Ruột khoang: San hô
- Ngành Thân mềm: Ốc sên
- Ngành Giun dẹp: Sán lông
- Ngành Giun tròn: Giun đũa
- Ngành Giun đốt: Giun đất
- Ngành Chân khớp: Ong mật
- Ngành động vật có xương sống: Cá chép
Câu 2: (2 đ)
-Trong các ngành động vật không xương sống: là ngành Chân khớp tiến hóa nhất. (0,5đ)
-Đặc điểm chung của ngành Chân khớp : (1,5đ)
+ Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ và che chở
+ Các chân phận đốt khớp động vào nhau
+Qua lột xác mà tăng trưởng
Câu 3: (4 đ
-Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống ở nước : (2đ)
+Thân hình thoi gắn với đầu thành một khối vững chắc
+Mắt không có mi
+Vảy là những tấm xương mỏng xếp như ngói lợp được phủ 1 lớp da tiết chất nhày
+Vây có các tia vây
-Cá chép đẻ nhiều trứng trong mỗi lứa, Vì: (1,5đ)
+Cá chép thụ tinh ngoài nên tỉ lệ trứng thụ tinh ít ,trứng không được phát triển an toàn do kẻ thù và điều kiện môi trường không thuận lợi cho sự phát triển của trứng, do đó tỉ lệ trứng phát triển thành con thấp
-Điều đó có ý nghĩa : Đảm bảo duy trì nòi giống (0,5đ)
Họ và tên: …………………………
Lớp:7A………..
TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2009-2010
Môn: Sinh học 7- Thời gian: 45’
Điểm
xét của giáo viên
GV coi KT
I-TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1(1 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1-Đặc điểm giống nhau giữa giun tròn và giun dẹp là:
A. Cơ thể đối xứng hai bên ;B. Đều có ruột khoang
C. Sống cố định ; D. Cả A,B và C
2-Tập tính dự trữ thức ăn có ở:
A.Trùng roi, ốc sên ; B. Nhện, ong mật
C. Tôm, trai sông ; D. Ve bò,kiến
3-Trai sông giữ vai trò làm sạch nước là vì:
A. Lọc các cặn bẩn trong nước
B. Lấy các cặn bẩn làm thức ăn
C. Tiết chất nhờn kết các cặn bã trong nước lắng xuống đáy bùn D. Cả A, B và C
4-Cành san hô dùng để trang trí lấy từ bộ phận nào của chúng?
A.Lớp ngoài và lớp trong của san hô
B. Phần thịt san hô
C. Khung xương bằng đá vôi của san hô
D. Cả A và B đúng
Câu 2(1 điểm): Chú thích vào hình bên về cấu tạo ngoài của tôm sông
(2)----------------------------------
(3)-----------------------------------
(4)-----------------------------------
(5)-----------------------------------
II-TỰ LUẬN:(8 điểm)
Câu 1(2 đ): Hãy sắp xếp các động vật sau vào ngành động vật đã học cho phù hợp: sán lông, trùng sốt rét, san hô, ong mật, giun đũa, ốc sên, cá chép, giun đất.
Câu 2(2 đ): Trong các ngành động vật không xương sống , ngành nào tiến hóa nhất? Nêu đặc điểm chung của ngành đó?
Câu 3(4 đ): Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống ở nước?Vì sao cá chép đẻ nhiều trứng trong mỗi lứa? Điều đó có ý nghĩa gì?
-------------------Hết-------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN SINNH HỌC7
HỌC KÌ I –Năm học : 2009- 2010
I-TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: (1đ) Mỗi ý trả lời đúng 0,25đ
1-A 2-B 3-D 4-C
Câu 2: (1đ) Chú thích mỗi ý đúng 0,25đ
2-Hai đôi râu 4- Các chân ngực
3-Các chân hàm 5- Các chân bụng
II-TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (2 đ)
- Ngành động vật nguyên sinh: Trùng sốt rét
- Ngành Ruột khoang: San hô
- Ngành Thân mềm: Ốc sên
- Ngành Giun dẹp: Sán lông
- Ngành Giun tròn: Giun đũa
- Ngành Giun đốt: Giun đất
- Ngành Chân khớp: Ong mật
- Ngành động vật có xương sống: Cá chép
Câu 2: (2 đ)
-Trong các ngành động vật không xương sống: là ngành Chân khớp tiến hóa nhất. (0,5đ)
-Đặc điểm chung của ngành Chân khớp : (1,5đ)
+ Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ và che chở
+ Các chân phận đốt khớp động vào nhau
+Qua lột xác mà tăng trưởng
Câu 3: (4 đ
-Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống ở nước : (2đ)
+Thân hình thoi gắn với đầu thành một khối vững chắc
+Mắt không có mi
+Vảy là những tấm xương mỏng xếp như ngói lợp được phủ 1 lớp da tiết chất nhày
+Vây có các tia vây
-Cá chép đẻ nhiều trứng trong mỗi lứa, Vì: (1,5đ)
+Cá chép thụ tinh ngoài nên tỉ lệ trứng thụ tinh ít ,trứng không được phát triển an toàn do kẻ thù và điều kiện môi trường không thuận lợi cho sự phát triển của trứng, do đó tỉ lệ trứng phát triển thành con thấp
-Điều đó có ý nghĩa : Đảm bảo duy trì nòi giống (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Quý Hà
Dung lượng: 103,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)