Kiểm tra HKI -s7
Chia sẻ bởi Nguyễn Sỹ Hùng |
Ngày 15/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKI -s7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra một tiết
Họ và tên:..............................................................
Lớp: 7 Môn: sinh HọC
---------------------@----------------------
A. Phần trắc nghiệm
Câu I: Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a,b,c hay d chỉ câu trả lời đúng
1. Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở điểm:
a. Sống tự do trong thiên nhiên
c. Di chuyển tích cực
b. Có chân giả
d. Có hình thành bào xác
2. Trùng sốt rét kí sinh ở đâu?
a. Trong máu người
c. Trong tuyến nước bọt của muỗi
b. Trong tế bào thực vật
d. Cả a và c
3. Tế bào gai có ý nghĩa gì trong đời sống của thuỷ tức?
a. Là cơ quan tự vệ và tấn công
c. Giúp thuỷ tức sinh sản
b. Giúp thuỷ tức tiêu hoá
d. Là cơ quan di chuyển
4. Điều đúng khi nói về ngành giun dẹp là:
a. Cơ thể phân đốt
c. Phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng.
b. Lớp vỏ cuticun trong suốt
d. Mắt và lông bơi phát triển
Câu II: Điền vào chỗ trống:
Sán lá gan có cơ thể.................thích nghi với lối sống...............có...............và................
tiêu giảm. Ngược lại các ................phát triển.
Cho từ: Phân đốt, dẹp, giác bám, kí sinh, tự do, mắt, lông bơi
Câu III: Câu ghép nối
Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hoá của 1 số loài giun:
1. Giun đũa
a. tiêu hoá phân hoá
2. Sán lá gan
b. Ruột phân nhánh có hậu môn
3. Giun đất
c. Chưa có cơ quan tiêu hoá
D. tiêu hoá có thêm ruột sau và hậu môn
B. Tự luận
Câu IV: Nêu đặc điểm chung ngành giun đốt
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:..............................................................
Lớp: 7 Môn: sinh HọC
---------------------@----------------------
A. Phần trắc nghiệm
Câu I: Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a,b,c hay d chỉ câu trả lời đúng
1. Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở điểm:
a. Sống tự do trong thiên nhiên
c. Di chuyển tích cực
b. Có chân giả
d. Có hình thành bào xác
2. Trùng sốt rét kí sinh ở đâu?
a. Trong máu người
c. Trong tuyến nước bọt của muỗi
b. Trong tế bào thực vật
d. Cả a và c
3. Tế bào gai có ý nghĩa gì trong đời sống của thuỷ tức?
a. Là cơ quan tự vệ và tấn công
c. Giúp thuỷ tức sinh sản
b. Giúp thuỷ tức tiêu hoá
d. Là cơ quan di chuyển
4. Điều đúng khi nói về ngành giun dẹp là:
a. Cơ thể phân đốt
c. Phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng.
b. Lớp vỏ cuticun trong suốt
d. Mắt và lông bơi phát triển
Câu II: Điền vào chỗ trống:
Sán lá gan có cơ thể.................thích nghi với lối sống...............có...............và................
tiêu giảm. Ngược lại các ................phát triển.
Cho từ: Phân đốt, dẹp, giác bám, kí sinh, tự do, mắt, lông bơi
Câu III: Câu ghép nối
Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hoá của 1 số loài giun:
1. Giun đũa
a. tiêu hoá phân hoá
2. Sán lá gan
b. Ruột phân nhánh có hậu môn
3. Giun đất
c. Chưa có cơ quan tiêu hoá
D. tiêu hoá có thêm ruột sau và hậu môn
B. Tự luận
Câu IV: Nêu đặc điểm chung ngành giun đốt
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sỹ Hùng
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)