Kiểm tra HKI năm học 2015-2016

Chia sẻ bởi Trường Thcs Hoa Lư | Ngày 14/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra HKI năm học 2015-2016 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG THCS HOA LƯ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: VẬT LÝ 8
Giới hạn chương trình: tuần 1 đến tuần 15
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :

ND Kthức
Tổng số tiết
L Thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số




LT
VD
LT
VD

1.động
3
3
2,1
0,9
14
6

2.Lực
5
4
2,8
2.2
18.7
14.6

3.Ap suất
7
4
2,8
4.2
18.7
28

Tổng
15
10
7.0
8.0
51.4
48.6



Tính số câu hỏi và điểm số :
Nội dung Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu
Điểm



Tổng số
Tr Nghiệm
Tự luận


1.động
14
0.71

2đ


2.Lực
18.7
0.931

2đ


3.Ap suất
18.7
0.931

1đ


1.động
6
0.3




2.Lực
14.6
0.731

3đ


3.Ap suất
28
1.41

2đ


Tổng
100,0
5 câu


10



TÊN
CHỦ ĐỀ

CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

CỘNG


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


1. Chuy ển đ ộng










1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ
2.Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
3.Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ
5.Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
6.Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
7. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
8. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.













Số câu hỏi

1

1

Số điểm

2đ

2đ

2.L ực
.

9. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
- Nêu được lực là một đại lượng vectơ
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
- Nêu được quán tính của một vật là gì?
11. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
12. Nêu được ví dụ về lực ma sát ngh ỉ.
13. Biểu diễn được lực bằng véc tơ
14. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
15. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
16.Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét
F = Vd và các công thức có liên quan đến các đại lượng có trong công thức.




Số câu hỏi

1
1
2

Số điểm

2đ
3đ
5đ

3. Áp su ất

16. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
17 Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
18. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng
19. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.

Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng
20. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển
21. Vận dụng công thức 
22. Vận dụng được công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.


Số câu hỏi
1

1
2

Số điểm
1đ

2đ
3đ

TS câu hỏi

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trường Thcs Hoa Lư
Dung lượng: 102,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)