Kiểm tra HKI môn li8
Chia sẻ bởi Vũ Thị Lân |
Ngày 14/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKI môn li8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN
TRƯỜNG THCS YÊN SƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Vật lý 8
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Vận tốc
- Hiểu và áp dụng công thức tính vận tốc để tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
2,0 đ
1 câu
2,0 điểm
= 20%
Chủ đề 2:
Áp suất
- Nhận biết được áp suất khí quyển là áp suất do chất khí gây ra.
- Chất lỏng gây ra áp suất ở những vị trí nào.
- Nhận ra được công thức tính áp suất chất rắn
- Dựa vào công thức tính áp suất chất lỏng và đặc điểm của nó để vận dụng tính đại lượng liên quan trong thực tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 câu
1,5 đ
1 câu
1,0 đ
4 câu
2,5 điểm
=25%
Chủ đề 3:
Công cơ học
- Nêu được điều kiện nào có công cơ học
- Hiểu và biết sử dụng công thức tính công để tính 1 trong những đại lượng trong công thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1,0 đ
1 câu
2,0 đ
2 câu
3,0 điểm
= 30%
Chủ đề 4:
Lực đẩy Ác si mét và sự nổi
- Nhận biết được khi nào vật nổi khi nhúng vào chất lỏng
- Hiểu được sự phụ thuộc của lực đẩy Ác si mét và công thức của nó để so sánh lực đẩy Ác si mét lên hai vật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5 đ
1 câu
2,0 đ
2 câu
2,5 điểm
= 25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ 100%
5 câu
3,0 điểm
30 %
2 câu
4,0 điểm
40 %
2 câu
3,0 điểm
30 %
9 câu
10 điểm
100 %
HIỆU TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG
( Ký, đóng dấu) (Ký tên)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Vật lí 8 (năm học: 2016-2017)
Phần A: Trắc nghiệm ( 2 điểm):
I. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng cho các câu trả lời sau:
Câu 1: Công thức tính áp suất chất rắn là:
A. P = F.S. B. P =
C. P = . D. P = S
Câu 2: Chất lỏng gây ra áp suất tại vị trí:
A. Chỉ ở đáy bình.
B. Chỉ ở thành bình.
C. Cả đáy, thành bình và các vật ở trong lòng chất lỏng.
D. Chỉ ở trong lòng chất lỏng.
Câu 3: Áp suất khí quyển là áp suất của:
A. Chất lỏng B. Chất khí
C. Chất rắn. D. Chân không.
Câu 4: Vật nhúng trong chất lỏng, vật sẽ nổi khi :
A. FA< P B. FA> P
C. FA= P D. Không cần điều kiện gì.
Phần B: Tự luận (8 điểm):
Bài 1 (1 điểm):
Em hãy nêu điều kiện để có công cơ học ?
Bài 2 (2 điểm):
Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường mất thời gian 30 phút. Tính vận tốc của người học sinh ? Biết quãng đường từ nhà đến trường là 2km.
Bài 3 (2 điểm):
Một con ngựa kéo xe đi trên quãng đường dài 200m thì thực hiện một công là 160000J. Tính lực kéo của ngựa lúc đó?
Bài 4 (2 điểm):
Hai thỏi sắt có thể tích như nhau. Một thỏi nhúng chìm vào nước, một thỏi nhúng chìm vào xăng. Hãy so sánh lực đẩy ác-si-Mét tác dụng lên hai thỏi? Biết trọng lượng riêng của nước và của xăng lần lượt là 10000N/m3 ; 7000N/m3.
Bài 5 (1 điểm):
Một bình
TRƯỜNG THCS YÊN SƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Vật lý 8
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Vận tốc
- Hiểu và áp dụng công thức tính vận tốc để tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
2,0 đ
1 câu
2,0 điểm
= 20%
Chủ đề 2:
Áp suất
- Nhận biết được áp suất khí quyển là áp suất do chất khí gây ra.
- Chất lỏng gây ra áp suất ở những vị trí nào.
- Nhận ra được công thức tính áp suất chất rắn
- Dựa vào công thức tính áp suất chất lỏng và đặc điểm của nó để vận dụng tính đại lượng liên quan trong thực tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 câu
1,5 đ
1 câu
1,0 đ
4 câu
2,5 điểm
=25%
Chủ đề 3:
Công cơ học
- Nêu được điều kiện nào có công cơ học
- Hiểu và biết sử dụng công thức tính công để tính 1 trong những đại lượng trong công thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1,0 đ
1 câu
2,0 đ
2 câu
3,0 điểm
= 30%
Chủ đề 4:
Lực đẩy Ác si mét và sự nổi
- Nhận biết được khi nào vật nổi khi nhúng vào chất lỏng
- Hiểu được sự phụ thuộc của lực đẩy Ác si mét và công thức của nó để so sánh lực đẩy Ác si mét lên hai vật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5 đ
1 câu
2,0 đ
2 câu
2,5 điểm
= 25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ 100%
5 câu
3,0 điểm
30 %
2 câu
4,0 điểm
40 %
2 câu
3,0 điểm
30 %
9 câu
10 điểm
100 %
HIỆU TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG
( Ký, đóng dấu) (Ký tên)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Vật lí 8 (năm học: 2016-2017)
Phần A: Trắc nghiệm ( 2 điểm):
I. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng cho các câu trả lời sau:
Câu 1: Công thức tính áp suất chất rắn là:
A. P = F.S. B. P =
C. P = . D. P = S
Câu 2: Chất lỏng gây ra áp suất tại vị trí:
A. Chỉ ở đáy bình.
B. Chỉ ở thành bình.
C. Cả đáy, thành bình và các vật ở trong lòng chất lỏng.
D. Chỉ ở trong lòng chất lỏng.
Câu 3: Áp suất khí quyển là áp suất của:
A. Chất lỏng B. Chất khí
C. Chất rắn. D. Chân không.
Câu 4: Vật nhúng trong chất lỏng, vật sẽ nổi khi :
A. FA< P B. FA> P
C. FA= P D. Không cần điều kiện gì.
Phần B: Tự luận (8 điểm):
Bài 1 (1 điểm):
Em hãy nêu điều kiện để có công cơ học ?
Bài 2 (2 điểm):
Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường mất thời gian 30 phút. Tính vận tốc của người học sinh ? Biết quãng đường từ nhà đến trường là 2km.
Bài 3 (2 điểm):
Một con ngựa kéo xe đi trên quãng đường dài 200m thì thực hiện một công là 160000J. Tính lực kéo của ngựa lúc đó?
Bài 4 (2 điểm):
Hai thỏi sắt có thể tích như nhau. Một thỏi nhúng chìm vào nước, một thỏi nhúng chìm vào xăng. Hãy so sánh lực đẩy ác-si-Mét tác dụng lên hai thỏi? Biết trọng lượng riêng của nước và của xăng lần lượt là 10000N/m3 ; 7000N/m3.
Bài 5 (1 điểm):
Một bình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Lân
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)