Kiểm tra HKI . Lí 8

Chia sẻ bởi Trần Thị Diệp Tân | Ngày 14/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKI . Lí 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT SỐP CỘP
Trường THCS Mường Và
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------*-----------------
MA TRẬN, ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI
MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
(Thời gia làm bài: 45 phút không kể thời gian chép đề)


Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 16 theo PPCT.
Mục đích:
Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 1 đến bài 13.
Đối với giáo viên: Nắm kết quả của HS để điều chỉnh việc dạy và học.
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra
Tự luận: 100%
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung

Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số




LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)

1. Chuyển động cơ
3
3
2,1
0,9
13,1
5,6

2. Lực cơ
4
3
2,1
1,9
13,1
11,9

3. Áp suất
9
6
4,2
4,8
26,3
30

Tổng
16
12
8,4
7,6
52,5
47,5


b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số




T.số
TL


Cấp độ 1,2 (LT)
1. Chuyển động cơ
13,1
(13,1.7):100 = 0,9171
1
1đ
T,g: 5’


2. Lực cơ
13,1
(13,1.7):100 = 0,9171
1
1đ
T.g: 5’


3. Áp suất
26,3
(26,3.7):100 = 1,8412
2
3đ
T.g: 12’

Cấp độ 3,4 (VD)
1. Chuyển động cơ
5,6
(5,6.7):100 = 0,3920
0



2. Lực cơ
11,9
(11,9.7):100 = 0,8331
1
2đ
T.g: 8’


3. Áp suất
30
(30.7):100 = 2,12
2
3đ
T.g: 15’

Tổng
100
7
7
10đ
T.g: 45’


2. Thiết lập ma trận :
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao





Chủ đề 1:

Chuyển động cơ

(3 tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là độ lớn của vận tốc.
3. Viết được công thức tính vận tốc.
4. Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình.

5. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
6. Nêu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên.
7. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
8. Nêu được đơn vị đo của vận tốc.
9. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận tốc.




Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 0,5
Số điểm: 0,5đ
Số câu: 0,5
Số điểm: 0,5đ


Số câu: 1
điểm:1đ
10%

Chủ đề 2:

Lực cơ

(4 tiết)
12. Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng.
13. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
14. Nêu được hai lực cân bằng là gì?
15. Nêu được quán tính của một vật là gì?
16. Nêu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Diệp Tân
Dung lượng: 96,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)