KIEM TRA HKI HOA 9 THAM KHẢO
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA HKI HOA 9 THAM KHẢO thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I (2009-2010)
Môn : HÓA HỌC – KHỐI 9
---o0o---
I/- PHẦN NHẬN BIẾT: Trắc nghiệm khách quan (1,75đ)
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
1/- Phản ứng trung hòa là phản ứng trao đổi xảy ra giữa:
Kim loại + dung dịch axit
Bazơ + dung dịch axit
Phi kim + dung dịch bazơ
Kim loại + dung dịch muối
1. B
2/- Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng:
H2CO3 , H2SO4 đều là axit mạnh
NaOH , Cu(OH)2 đều là bazơ tan (kiềm)
MgCl2 , Fe2(SO4)3 đều là muối tan.
ZnO , FeO đều là oxit lưỡng tính
2. C
3/- Nhóm các oxit bazơ đều tan trong nước là:
CuO , CaO , BaO B. Na2O , FeO , BaO
ZnO , K2O , N2O5 D. Na2O , CaO , BaO
3. D
4/- Để phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 nên dùng:
A. Quỳ tím B. Na2CO3 C. BaCl2 D. NaOH
4. C
5/- Nhóm các kim loại đều tác dụng với dung dịch HCl tạo muối và giải phóng H2 là :
Mg , Fe , Ba , Al B. Mg , Fe , Cu , Al
C. Ca , Mg , Ag , Fe D. Ba , Ca , Cu , Al
5. A
6/- Dãy các kim loại được xếp theo chiều tăng dần độ hoạt động từ trái qua phải là:
A. Cu , Fe , Mg , Al B. Mg , Al , Fe , Cu
C. Mg , Fe , Al , Cu D. Cu , Fe , Ag , Mg
6. B
7/- Trong công nghiệp người ta sản xuất nhôm bằng cách:
Dùng Ca đẩy Al ra khỏi dung dịch muối nhôm.
Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
Điện phân hỗn hợp Al2O3 và criolit nóng chảy
Dùng K khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
7. C
II/- PHẦN HIỂU : Trắc nghiệm khách quan (1,25đ)
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
8/- Nhóm các chất đều tác dụng với CaO là:
A. CO , H2O , dung dịch HCl B. P2O5 , H2O , dung dịch H2SO4
C.SO2 , NaOH , dung dịch HNO3 D. SO3 , H2O , Cu(OH)2
8. B
9/- Không thể dùng CaO để làm khô:
A. khí CO B. Khí N2
C. Khí H2 D. Khí CO2
9. D
10/- Nhóm các muối khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 đều sinh ra kết tủa là:
A. CuCl2 , FeCl2 , KNO3 B. MgCl2 , FeCl3 , Na2CO3
C. CaSO4 , FeO , NaCl D. MgSO4 , NaHCO3 , NH4Cl
10. B
11/- cặp kim loại đều có khả năng đẩy Cu ra khỏi dung dịch CuCl2 là:
A. Al , Ag B. Fe , Mg C. Mg , Hg D. Fe , Ag
11. B
12/- Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng:
A. Fe + dd Pb(NO3)2 B. Mg + dd CuCl2
C. Al + dd AgNO3 D. Cu + dd FeCl2
12. D
PHẦN HIỂU: Tự luận (3,5đ)
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
Câu 1: Viết PTHH cho những chuyển đổi hóa học sau: (ghi điều kiện phản ứng). (2đ)
Fe FeCl3 Fe(OH)3
Fe2(SO4)3 Fe2O3
Câu 1: Viết đúng mỗi phương trình hóa học trong chuyển đổi:
(1) Fe + 3Cl2 2FeCl3 (0,5đ)
(2) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3( +3NaCl (0,5đ)
(3) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (0,5đ)
(4) Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3+3H2O (0,5đ)
(0,5đ/pứ) Nếu phản ứng chưa cân bằng mà các chất trong phản ứng đều đúng cho 0,25đ/pứ.
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận diện bốn lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: H2SO4 , HNO3 , NaOH , NaNO3. Viết PTHH (nếu có). (1,5đ)
Câu 2:
Nhận được NaOH và NaNO3 bằng quỳ tím (0,5đ).
Nhận được 2 axit: quỳ tím hóa đỏ (
Môn : HÓA HỌC – KHỐI 9
---o0o---
I/- PHẦN NHẬN BIẾT: Trắc nghiệm khách quan (1,75đ)
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
1/- Phản ứng trung hòa là phản ứng trao đổi xảy ra giữa:
Kim loại + dung dịch axit
Bazơ + dung dịch axit
Phi kim + dung dịch bazơ
Kim loại + dung dịch muối
1. B
2/- Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng:
H2CO3 , H2SO4 đều là axit mạnh
NaOH , Cu(OH)2 đều là bazơ tan (kiềm)
MgCl2 , Fe2(SO4)3 đều là muối tan.
ZnO , FeO đều là oxit lưỡng tính
2. C
3/- Nhóm các oxit bazơ đều tan trong nước là:
CuO , CaO , BaO B. Na2O , FeO , BaO
ZnO , K2O , N2O5 D. Na2O , CaO , BaO
3. D
4/- Để phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 nên dùng:
A. Quỳ tím B. Na2CO3 C. BaCl2 D. NaOH
4. C
5/- Nhóm các kim loại đều tác dụng với dung dịch HCl tạo muối và giải phóng H2 là :
Mg , Fe , Ba , Al B. Mg , Fe , Cu , Al
C. Ca , Mg , Ag , Fe D. Ba , Ca , Cu , Al
5. A
6/- Dãy các kim loại được xếp theo chiều tăng dần độ hoạt động từ trái qua phải là:
A. Cu , Fe , Mg , Al B. Mg , Al , Fe , Cu
C. Mg , Fe , Al , Cu D. Cu , Fe , Ag , Mg
6. B
7/- Trong công nghiệp người ta sản xuất nhôm bằng cách:
Dùng Ca đẩy Al ra khỏi dung dịch muối nhôm.
Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
Điện phân hỗn hợp Al2O3 và criolit nóng chảy
Dùng K khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
7. C
II/- PHẦN HIỂU : Trắc nghiệm khách quan (1,25đ)
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
8/- Nhóm các chất đều tác dụng với CaO là:
A. CO , H2O , dung dịch HCl B. P2O5 , H2O , dung dịch H2SO4
C.SO2 , NaOH , dung dịch HNO3 D. SO3 , H2O , Cu(OH)2
8. B
9/- Không thể dùng CaO để làm khô:
A. khí CO B. Khí N2
C. Khí H2 D. Khí CO2
9. D
10/- Nhóm các muối khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 đều sinh ra kết tủa là:
A. CuCl2 , FeCl2 , KNO3 B. MgCl2 , FeCl3 , Na2CO3
C. CaSO4 , FeO , NaCl D. MgSO4 , NaHCO3 , NH4Cl
10. B
11/- cặp kim loại đều có khả năng đẩy Cu ra khỏi dung dịch CuCl2 là:
A. Al , Ag B. Fe , Mg C. Mg , Hg D. Fe , Ag
11. B
12/- Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng:
A. Fe + dd Pb(NO3)2 B. Mg + dd CuCl2
C. Al + dd AgNO3 D. Cu + dd FeCl2
12. D
PHẦN HIỂU: Tự luận (3,5đ)
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
Câu 1: Viết PTHH cho những chuyển đổi hóa học sau: (ghi điều kiện phản ứng). (2đ)
Fe FeCl3 Fe(OH)3
Fe2(SO4)3 Fe2O3
Câu 1: Viết đúng mỗi phương trình hóa học trong chuyển đổi:
(1) Fe + 3Cl2 2FeCl3 (0,5đ)
(2) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3( +3NaCl (0,5đ)
(3) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (0,5đ)
(4) Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3+3H2O (0,5đ)
(0,5đ/pứ) Nếu phản ứng chưa cân bằng mà các chất trong phản ứng đều đúng cho 0,25đ/pứ.
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận diện bốn lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: H2SO4 , HNO3 , NaOH , NaNO3. Viết PTHH (nếu có). (1,5đ)
Câu 2:
Nhận được NaOH và NaNO3 bằng quỳ tím (0,5đ).
Nhận được 2 axit: quỳ tím hóa đỏ (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)