KIỂM TRA HKI- HÓA 9
Chia sẻ bởi nguyễn hồng nhiên |
Ngày 15/10/2018 |
88
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HKI- HÓA 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tuần 11: Ngày soạn: 02/ 11.
Tiết :20 . KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Giúp học sinh:
- Kiểm tra lại kiến thức về tính chất hóa học của bazơ và muối, mối quan hệ qua lại giữa các loại hợp chất vô cơ; Nhận biết được các hóa chất bằng phản ứng hóa học. Viết được các PTHH theo chuỗi phản ứng cho trước; Phân biệt được các loại phản ứng hóa học; Tính dược n,m,V… của các chất đã biết trong 1 phản ứng hóa học.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng lập PTHH, kĩ năng nhận biết được các hóa chất bằng phản ứng hóa học; Rèn kĩ năng giải các bài tập định tính và định lượng.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức học tập tốt, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra; Giáo dục ý thức cẩn thận trong khi làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ:
- HS: Ôn tập kiến thức về tính chất hóa học của bazơ và muối; Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ;
- GV: Chuẩn bị đề kiểm tra, đáp án, thang điểm và ma trận.
Nội dung
Tỉ lệ %
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC KỸ NĂNG
Tổng trọng số
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các khái niệm cơ bản
10
Câu2,3
1đ
2 câu 1đ
Tính chất hóa học của oxit
10
Câu 7
0,5đ
Câu 9 0,5đ
2 câu 1đ
Tính chất hóa học của bazơ
30
Câu1,6
1đ
Câu 7
0,5đ
Câu89 1,5đ
5 câu 3,0 đ
Tính chất hóa học của muối
25
Câu4
0,5đ
Câu 7
1đ
Câu 8 1đ
3 câu 2,5đ
Tính toán hóa học
25
Câu5
0,5đ
Câu 9 2đ
4 câu
2,5đ
Tổng trọng số
2 câu
1đ
3 câu
1,5đ
3câu
2đ
1 câu 0,5đ
5 câu 5đ
9 câu 10đ
Tỉ lệ
100%
10%
35%
55%
III. ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
1. Cho các hóa chất sau: Cu(OH)2, CuSO4, H2SO4. chất nào phản ứng được với dd HCl?
A. Cu(OH)2 ; B. H2SO4; C. CuSO4 ;
2. Trong các PTHH sau, phương trình nào thuộc phản ứng trung hòa?
A.CuO(r) + 2HCl(dd)CuCl2(dd) + H2O(l)
B. 2Fe(OH)3(r) Fe2O3( r) + 3H2O(h)
C. 2NaOH (dd) + H2SO4(dd) Na2SO4( dd) + 2H2O(l)
D. 2NaOH (dd) + CuSO4( dd) Cu(OH)2(r) + Na2SO4( dd)
3. Trong các PTHH sau, phương trình nào thuộc phản ứng trao đổi?
A. Cu(OH)2(r) CuO(r) + H2O(h)
B. AgNO3(dd) + NaCl(dd) AgCl(r) + NaNO3(dd)
C. 2NaOH (dd) + CO2(k) Na2CO3( dd) + H2O(l)
D. CuSO4( dd) + Fe(r) FeSO4(dd) + Cu(r)
4. Chất nào trong những chất thử sau đây có thể dùng để phân biệt dd Na2SO4 và dd Na2CO3?
A. dd BaCl2 ; B. dd AgNO3 ; C. dd HCl; D. dd NaOH
5. Để có dd NaCl 16% cần phải lấy bao nhiêu gam nước để hòa tan 20g NaCl?
A.125g B.105g C. 145g D. 107g
6. Có những bazơ sau: Ba(OH)2, Cu(OH)2, NaOH. Bazơ nào bị nhiệt phân hủy ?
A. Ba(OH)2 ; B. Cu(OH)2 ;C. NaOH; D. Cả A và B
II. TỰ LUẬN: ( 7đ)
7. Viết các PTHH cho dãy chuyển đổi hóa học sau: (2đ)
Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8. Có 3 lọ mất nhãn
Tiết :20 . KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Giúp học sinh:
- Kiểm tra lại kiến thức về tính chất hóa học của bazơ và muối, mối quan hệ qua lại giữa các loại hợp chất vô cơ; Nhận biết được các hóa chất bằng phản ứng hóa học. Viết được các PTHH theo chuỗi phản ứng cho trước; Phân biệt được các loại phản ứng hóa học; Tính dược n,m,V… của các chất đã biết trong 1 phản ứng hóa học.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng lập PTHH, kĩ năng nhận biết được các hóa chất bằng phản ứng hóa học; Rèn kĩ năng giải các bài tập định tính và định lượng.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức học tập tốt, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra; Giáo dục ý thức cẩn thận trong khi làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ:
- HS: Ôn tập kiến thức về tính chất hóa học của bazơ và muối; Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ;
- GV: Chuẩn bị đề kiểm tra, đáp án, thang điểm và ma trận.
Nội dung
Tỉ lệ %
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC KỸ NĂNG
Tổng trọng số
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các khái niệm cơ bản
10
Câu2,3
1đ
2 câu 1đ
Tính chất hóa học của oxit
10
Câu 7
0,5đ
Câu 9 0,5đ
2 câu 1đ
Tính chất hóa học của bazơ
30
Câu1,6
1đ
Câu 7
0,5đ
Câu89 1,5đ
5 câu 3,0 đ
Tính chất hóa học của muối
25
Câu4
0,5đ
Câu 7
1đ
Câu 8 1đ
3 câu 2,5đ
Tính toán hóa học
25
Câu5
0,5đ
Câu 9 2đ
4 câu
2,5đ
Tổng trọng số
2 câu
1đ
3 câu
1,5đ
3câu
2đ
1 câu 0,5đ
5 câu 5đ
9 câu 10đ
Tỉ lệ
100%
10%
35%
55%
III. ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
1. Cho các hóa chất sau: Cu(OH)2, CuSO4, H2SO4. chất nào phản ứng được với dd HCl?
A. Cu(OH)2 ; B. H2SO4; C. CuSO4 ;
2. Trong các PTHH sau, phương trình nào thuộc phản ứng trung hòa?
A.CuO(r) + 2HCl(dd)CuCl2(dd) + H2O(l)
B. 2Fe(OH)3(r) Fe2O3( r) + 3H2O(h)
C. 2NaOH (dd) + H2SO4(dd) Na2SO4( dd) + 2H2O(l)
D. 2NaOH (dd) + CuSO4( dd) Cu(OH)2(r) + Na2SO4( dd)
3. Trong các PTHH sau, phương trình nào thuộc phản ứng trao đổi?
A. Cu(OH)2(r) CuO(r) + H2O(h)
B. AgNO3(dd) + NaCl(dd) AgCl(r) + NaNO3(dd)
C. 2NaOH (dd) + CO2(k) Na2CO3( dd) + H2O(l)
D. CuSO4( dd) + Fe(r) FeSO4(dd) + Cu(r)
4. Chất nào trong những chất thử sau đây có thể dùng để phân biệt dd Na2SO4 và dd Na2CO3?
A. dd BaCl2 ; B. dd AgNO3 ; C. dd HCl; D. dd NaOH
5. Để có dd NaCl 16% cần phải lấy bao nhiêu gam nước để hòa tan 20g NaCl?
A.125g B.105g C. 145g D. 107g
6. Có những bazơ sau: Ba(OH)2, Cu(OH)2, NaOH. Bazơ nào bị nhiệt phân hủy ?
A. Ba(OH)2 ; B. Cu(OH)2 ;C. NaOH; D. Cả A và B
II. TỰ LUẬN: ( 7đ)
7. Viết các PTHH cho dãy chuyển đổi hóa học sau: (2đ)
Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8. Có 3 lọ mất nhãn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn hồng nhiên
Dung lượng: 30,96KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)