Kiem tra HKI AV6-7 09-10

Chia sẻ bởi Phan Van Sang | Ngày 10/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Kiem tra HKI AV6-7 09-10 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

UBND H. TÂN PHÚ ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: ANH VĂN LỚP 6
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

I. Tìm từ có cách phát âm khác: (0.5 điểm)
1. behind – rice – live – arrive
2. factory – lake – math – family
II. Tìm từ khác chủ đề: (0.5 điểm)
1. a. engineer b. mother c. doctor d. student
2. a. country b. city c. hospital d. town
III. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bên dưới: (2.0 điểm)
Her name is Lan. She lives in a house in a city. Near her house, there is a supermarket, a bank, a post office and a clinic. She is a student in class 6A at Le Qui Don school. Her house is far from her school so she often goes to school by bike. She goes to school at half past six in the morning. There is a park in front of the school. There are a lot of trees and flowers in the park. Behind the school, there is a river.
1. Where does Lan live? 3. What time does she go to school?
2. Which class is she in? 4. How does she go to school?
IV. Thay mỗi số bằng một từ thích hợp: (1.0 điểm)
behind – are – beautiful – house
Ba lives in a small village with his father, mother and his sister. He lives in a small (1 ). It is old and beautiful. There is a garden in front of the house. In the garden, there are (2) flowers. There are mountains (3) the house. To the left of the house, there is a rice paddy. To the right of the house, there is a small well. There is not a vegetable garden and there (4) not any tall trees.
V. Chon từ hoặc ngữ đúng nhất: (3.0 điểm)
1. Is this (a/ your/ you) eraser?
2. Where do you live? – I live (on/ at/ in) HCM City.
3. How many (couch/ couches/ couchs) are there in your living room?
4. What does she do? – (Her/ She’s/ It’s) an engineer.
5. (Where/ How/ Which) grade are you in?
6. (Which/ What/ What time) do you get up everyday? – At six o’clock.
7. Where’s your classroom? – It’s on the (two/ second/ twice) floor.
8. (When/ Which/ Which classes) do you have geography?
9. There is a movie theater (in/ between/ on) a factory and a restaurant.
10. (What/ Which/ Where) does your mother work?
11. (What/ Which/ How) does Mr. Hai travel to work? – By bus.
12. I go to school by bike everyday. But now I (walk/ am walking/ walks) to school.
VI. Hoàn thành mỗi câu bằng cách thêm vào 2 từ: (1.0 điểm)
1. My house/ between/ the bookstore/ the restaurant.
2. How/ Lan/ go/ school/ ?
HẾT

UBND H. TÂN PHÚ ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: ANH VĂN LỚP 6


I. TỪ CÓ CÁCH PHÁT ÂM KHÁC: (0.5 điểm) Điểm

1. live 0.25
2. lake 0.25
II. TỪ KHÁC CHỦ ĐỀ: (0.5 điểm)
1. b (mother) 0.25
2. c (hospital) 0.25
III. TRẢ LỜI CÂU HỎI: (2.0 điểm)
1. She lives in a house in a city. 0.5
2. She is in grade 6.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Van Sang
Dung lượng: 12,20KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)