Kiểm tra HKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Huân | Ngày 15/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKI thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Đề kiểm tra học kỳ I môn hóa học 9
Gv: Nguyễn Thành Huân

I - Mục tiêu

Đánh giá một cách tơng đối chính xác chất lợng học bài của học sinh,
Rèn kỹ năng làm bài, t duy độc lập
Giáo dục cho học sinh có ý thức tự giác, trung thực và nghiêm túc trong khi làm bài

II.Ma trận:


Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


1. Oxit, axit
C2
(0,5đ)

C1
(0,5đ)



1

2. Bazo
C3
(0,5đ)





0,5

2. Phản ứng trao đổi


C4
(0,5đ)



0,5

3. Kim loại, muối


C5
(0,5đ)

C6
(0,5đ)

1

4. Sắt





C7
(2đ)
2

5. BT nhận biết



C8
(2đ)


2

6. Bài tập tính toán

C9
(1đ)



C9
(2đ)
3

Tổng
1
1
1,5
2
0,5
4
10


IiI. Đề bài:
Phần A: TNKQ: (3đ)
Câu 1: Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dd HCl:
A. CuO; Cu; Fe
B. Fe2O3; Cu; Fe
C. Cu; Fe2O3; CuO
D. Fe; Fe2O3; CuO
Câu 2: Cặp chất nào sau đây p.ư với nhau tạo thành muối và nước:
Mg và H2SO4
Mg(NO3)2 và NaOH
CaO và H2SO4
MgCl2 và NaOH
Câu 3: Chất nào sau đây làm quì tím chuyển thành xanh?
Cu(OH)2
Fe(OH)3
Ba(OH)2
H2SO4
Câu 4: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng trong dd:
Na2SO4 + HCl
NaOH + BaSO4
Na2SO4 + BaCl2
NaNO3+MgCl2
Câu 5: Dùng dd nào sau đây có thể làm sạch Ag có lẫn Al, Fe ở dạng bột?
AgNO3
FeCl3
AlCl3
H2SO4 loãng
Câu 6: Cho 5,6 g Fe p.ư hoàn toàn với dd CuSO4 dư thu được bao nhiêu g Cu?
0,8g
5,6g
6,4g
152g
Phần B: Tự luận: (7đ)
Câu 7: Viết PTHH thực hiện dãy biến đổi sau:
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 FeCl3
Câu 8: Có 4dd đựng trong 4 ống nghiệm mất nhãn: NaOH; HCl; NaCl; Na2SO4.
Bằng PP hóa học, hãy phân biệt các dd trên
Câu 9: Cho 6,4 g Cu p.ư vừa đủ với 100 ml dd AgNO3
Tính nồng độ mol củadd AgNO3 p.ư
Tính khối lượng chất rắn sau p.ư
IV. Đáp án:
Câu
Đáp án
Điểm

1
2
3
4
5
6
D
B
C
C
A
C
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

7
2Fe + 3Cl2 FeCl3
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 2FeCl3 + 3BaSO4
0,5
0,5
0,5
0,5

8
- Dùng quì tím:
+ Q.tím xanh: NaOH
+ Q.tím đỏ: HCl
Còn lại, không làm đổi màu quì tím là NaCl và Na2SO4, dùng dd BaCl2 nhận biết, có kết tủa: Na2SO4, còn lại là NaCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 2NaCl

0,5
0,5


0,5
0,5


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Huân
Dung lượng: 71,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)