Kiểm tra HKI(2011-2012)
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Danh |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKI(2011-2012) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………….. THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp 9 … Môn: Vật lí 9
Thời gian: 45’
Năm học: 2011- 2012
* ĐỀ 1:
Câu 1: (1đ). Viết công thức tính điện trở dây dẫn biết chiều dài, tiết diện và điện trở suất của dây dẫn, giải thích ý nghĩa vật lý của các đại lượng trong công thức đó.
Câu 2: (2đ). Phát biểu nội dung định luật Ôm, viết công thức của định luật và giải thích ý nghĩa vật lý của các đại lượng trong công thức đó?
Câu 3: (1đ). Phát biểu quy tắc nắm tay phải.
Câu 4 : (1,5đ). Cho hình vẽ bên, hãy dùng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái để xác định:
a) Tên cực của ống dây và chiều dòng điện chạy qua ống dây ở hình a.
b) Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua ở hình b.
Câu 5: (4,5đ). Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 1, R2 = 6, R3 = 3, cường độ dòng điện chạy qua R2 là 2A.
a) (1đ). Tính điện trở tương đương trên đoạn mạch AB.
b) (2đ). Tính cường độ dòng điện chạy trên toàn đoạn mạch
và công suất điện của mạch điện.
c) (1,5đ). Trong 1 ngày các điện trở R1, R2, R3 lần lượt được sử dụng
trong khoảng thời gian là: 2 giờ, 3 giờ, 0,5 giờ. Tính tiền điện phải trả
trong 1 tháng biết giá 1KW.h là 1200 đồng.
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 1 THI HỌC KÌ I
MÔN : VẬT LÍ 9
NĂM HỌC : 2011 – 2012
Câu 1: (1đ). Công thức tính điện trở dây dẫn: (0,5đ)
Trong đó: - : chiều dài dây dẫn (m)
- S: Tiết diện dây dẫn (m2) (0,5đ)
- : Điện trở suất của dây dẫn (.m)
Câu 2: (2đ). Nội dung định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỷ lệ nghịch với điện trở của dây. (1đ)
Công thức định luật Ôm: (0,5đ)
Trong đó: - I: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn (A)
- U: Hiệu điện giữa hai đầu dây dẫn (V) (0,5đ)
- R: Điện trở của dây dẫn ()
Câu 3: (1đ). Quy tắc nắm tay phải: Nắm bàn tay phải rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây.
Câu 4 : (1,5đ). a) Tên cực của ống dây và b) Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn
chiều dòng điện chạy qua ống dây ở Ha. có dòng điện chạy qua ở Hb.
Câu 5: (4,5đ).
Cho biết: a) Điện trở tương đương của R2 //R3:
R1 = 1 (0,5đ)
R2 = 6 Điện trở tương đương trên toàn đoạn mạch:
R3 = 3 R = R1 + R23 = 1 + 2 = 3() (0,5đ)
I2 = 2A b) Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2:
t1 = 2h U2 = I2 . R2 = 2. 6 = 12(V) (0,5đ)
t2 = 3h Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch CB:
t3 = 0,5h (0,5đ)
Tính: Cường độ dòng điện chạy trên toàn đoạn mạch AB:
a- Rtđ = ? I = I1 = I23 = 6A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Danh
Dung lượng: 203,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)