Kiểm tra HK2 Toán 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Trung | Ngày 12/10/2018 | 108

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HK2 Toán 8 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ( NĂM HỌC 2013-2014)
Môn: Toán 8 ( Thời gian : 90 phút)
I. MA TRẬN:

Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


1. Phương trình bậc nhất một ẩn

Biết giải phương trình bậc nhất đơn giản




Số câu

1


1

Số điểm Tỉ lệ %

0,75


0,75đ = 7,5%

2. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0

Biết biến đổi phương trình về dạng ax + b = 0.
Biết giải Phương trình dạng phân thức.



Số câu

1
1

2

Số điểm Tỉ lệ %

0,75
0,75

1,5đ =15%

3. Phương trình chứa ẩn ở mẫu


Biết trình bày bài giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.



Số câu


1

1

Số điểm Tỉ lệ %


0,75

0,75đ= 7,5%

4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.


Biết trình bày giải bài toán bằng cách lập phương trình.






1

1




1,5

1,5 = 15%

5. Phương trình chứa dấu Giá trị tuyệt đối.



Biết trình bày giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


Số câu



1
1

Số điểm



0,75
0,75đ = 7,5%

6. Giải bất phương trình

Biết giải bất phương trình đơn giản.
Biết biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.



Số câu

0,5
0,5

1

Số điểm Tỉ lệ %


0,5
0,25

0,75 = 7,5%


7. Tam giác đồng dạng.
Biết vẽ hình theo yêu cầu bài toán.
Biết chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp góc – góc.
Biết vận dụng hai tam giác đồng dạng để lập tỉ số tính các cạnh.
Vận dụng tính chất đường phân giác tính các đoạn thẳng.


Số câu

1
1
1
4

Số điểm- tỉ lệ

1
1
1
3đ = 30%

8. Hình lăng trụ đứng.

Biết cách tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng tam giác.




Số câu

1


1

Số điểm- tỉ lệ

1


1đ = 10%

Tổng số câu
02
04
03
2
12


Tổng số điểm %

1,75 = 17,5%
3,75 = 37,5%
3 = 30%
1,5 =15%
10= 100%



 TRƯỜNG THCS DƯƠNG ĐÔNG 1

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)



Bài 1: (3,75 điểm ) Giải các phương trình sau:
a) 2x – 12 = 0 b) 3x – 5 = x – 2 c) 
d)  e) |x – 4| = 8 – 3x
Bài 2: (0,75 điểm ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
3x – 6  x - 4
Bài 3: (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
“Một người đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc từ B về A, người đó đi với vận tốc 40 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.”
Bài 4: (3điểm) Cho hình chữ nhật có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB
a/ Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD
b/ Chứng minh AD2 = DH.DB
c/ Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.

Bài 5: (1 điểm) Diện tích toàn phần của hình lập phương là 54cm2 . Tính:
Độ dài cạnh của hình lập phương đó.
Thể tích của hình lập phương đó.
---------------- HẾT ----------------

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Trung
Dung lượng: 179,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)