Kiem tra hk2 anh 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Yến | Ngày 11/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: kiem tra hk2 anh 8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Thứ……ngày……tháng……năm 2008
TRƯỜNG THCS KẾ AN
Họ và tên hs: ………………………………………
Lớp:……
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG ANH – KHỐI 8
NĂM HỌC: 2008 - 2009
Thời gian làm bài 45 phút

Điểm
Nhận xét của giáo viên







PART I: LANGUAGE FOCUS (2,5 marks)
Tìm từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại:
A. pancake B. black C. contact D. mall
A. whom B. why C. white D. which
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:
The toy cat is different ____________ the toy dog.
A. from B. for C. with D. to
My father used to ____________ folk stories in the evening.
A. to tell B. tell C. telling D. tells
Minh enjoys ____________TV after dinner.
A. watching B. watch C. watches D. watched
I have lived here ____________ 1992.
A. to B. on C. for D. since
My grandmother always stays with us ____________ Christmas Day.
A. on B. in C. at D. to
The woman asks her children not to go ____________ because of the cold weather.
A. inside B. outside C. upstairs D. downstairs
____________ mustn’t children play with matches? – Because playing with one match can start fire.
A. Where B. Why C. What D. When
Mrs. Loan is always in front of the mirror and looks at ____________ .
A. him B. her C. himself D. herself
PART II. WRITE (2,5 marks)
Hãy viết hình thức quá khứ đơn và quá khứ phân từ của những động sau:
be - .............../............... - ................................
have - ................................- ................................
study - ................................- ................................
see - ................................- ................................
Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
do / your English / to / What / improve / you / do ?
(……………………………………………………………………………………………
I / listen / music / Saturday morning / usually / to / on .
(……………………………………………………………………………………………
you/ spend/ should/ Miss Jackson/ more/ said/ on/ pronunciation/ time/ Spanish/ your.
(……………………………………………………………………………………………
Chuyển các câu sau sang câu tường thuật:
Mrs. Nga said: “Can you meet me next week?”
( Mrs. Nga asked me ………………………………………………………………………
Mr. Thien said: “Phong should study harder.”
( Mr. Thien said……………………………………………………………………………
Miss Jackson said: “Please give Tim this dictionary.”
( Miss Jackson told………………………………………………………………………...
PART III. READING: Đọc kỹ đoạn văn sau
People continue to move to the cities to look for work. City workers often earn two to ten times as much as people in the country. Thousands of people arrive in cities every year. Many governments do not have money to provide electricity, water, schools, health services, and housing. As cities grow larger, the population increases in these areas, problems also increase, and the living conditions become very bad.
Some social scientists believe that the problems are not hopeless. People move to cities because they want to change and improve their lives. When they can find jobs, they work hard. These hardworking people can help build a better society for the whole country.
Viết (T) vào câu đúng(F) vào câu sai, sau đó chữa lại câu sai (1,5 điểm)
( People continue to move to the cities to get jobs.
…………………………………………………………………………………………………
( People want the governments to provide electricity, water, schools, health services, and housing.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
( People move to cities because they want to change and improve their mind.
………………………………………………………………………………………………………
Khoanh tròn một từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành những câu sau:(1 điểm)
People continue to move to the cities to _______________ .
A. get jobs B. need help C. hardworking D. buy houses
People move to the cities can help build _______________ .
A. problems B. a better society C. schools D. population
People want the governments to provide _______________ .
A. electricity B. water C. health services D. all are correct
Population growth causes problems, and the living conditions become ____________ .
A. good B. lives C. very bad D. clear
PART IV. SPEAK (2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Yến
Dung lượng: 42,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)