Kiểm tra HK2
Chia sẻ bởi Trần Danh Toại |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HK2 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: VẬT LÝ 8
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1: Nhiệt lượng là :
Một dạng năng lượng có đơn vị là jun.
Đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công.
Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt trong sự truyền nhiệt.
Đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm.
Câu 2: Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì.
Động năng của vật càng lớn. B. Thế năng của vật càng lớn.
Cơ năng của vật càng lớn. D. Nhiệt năng của vật càng lớn.
Câu 3: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào đúng.
Đồng, nước, thủy tinh, không khí. B. Đồng, thủy tinh, nước, không khí.
C. Thủy tinh, đồng, nước, không khí. D. Không khí, nước, thủy tinh, đồng.
Câu 4: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào ?
Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất khí.
C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí. D. Ở các chất lỏng, chất khí và chất rắn.
Câu 5: Nhiệt dung riêng có cùng đơn vị với đại lượng nào sau đây ?
Nhiệt năng. B. Nhiệt độ.
C. Nhiệt lượng. D. Cả ba phương án trên đều sai.
Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Nhiệt dung riêng của một chất cho biết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . để làm cho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
II. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm)
Câu 1: Nhiệt lượng là gì? Viết công thức tính nhiệt lượng thu vào. Nêu tên và đơn vị các đại lượng có trong công thức?
Câu 2: Một ấm đun nước bằng đồng khối lượng 0,4 kg chứa 1,5 lít nước ở 20oC. Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng bằng bao nhiêu.
Câu 3: Cho một tấm đồng được nung nóng ở nhiệt độ 100oC vào trong 400g nước ở nhiệt độ 30oC. Khi đạt đến sự cân bằng nhiệt, nhiệt độ của hệ là 40oC. Hỏi khối lượng của tấm đồng bằng bao nhiêu.
Bài làm
MÔN: VẬT LÝ 8
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1: Nhiệt lượng là :
Một dạng năng lượng có đơn vị là jun.
Đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công.
Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt trong sự truyền nhiệt.
Đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm.
Câu 2: Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì.
Động năng của vật càng lớn. B. Thế năng của vật càng lớn.
Cơ năng của vật càng lớn. D. Nhiệt năng của vật càng lớn.
Câu 3: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào đúng.
Đồng, nước, thủy tinh, không khí. B. Đồng, thủy tinh, nước, không khí.
C. Thủy tinh, đồng, nước, không khí. D. Không khí, nước, thủy tinh, đồng.
Câu 4: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào ?
Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất khí.
C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí. D. Ở các chất lỏng, chất khí và chất rắn.
Câu 5: Nhiệt dung riêng có cùng đơn vị với đại lượng nào sau đây ?
Nhiệt năng. B. Nhiệt độ.
C. Nhiệt lượng. D. Cả ba phương án trên đều sai.
Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Nhiệt dung riêng của một chất cho biết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . để làm cho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
II. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm)
Câu 1: Nhiệt lượng là gì? Viết công thức tính nhiệt lượng thu vào. Nêu tên và đơn vị các đại lượng có trong công thức?
Câu 2: Một ấm đun nước bằng đồng khối lượng 0,4 kg chứa 1,5 lít nước ở 20oC. Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng bằng bao nhiêu.
Câu 3: Cho một tấm đồng được nung nóng ở nhiệt độ 100oC vào trong 400g nước ở nhiệt độ 30oC. Khi đạt đến sự cân bằng nhiệt, nhiệt độ của hệ là 40oC. Hỏi khối lượng của tấm đồng bằng bao nhiêu.
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Danh Toại
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)