Kiểm tra HK1 Toan 8 Hòa Bình1415
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiên Hương |
Ngày 12/10/2018 |
95
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HK1 Toan 8 Hòa Bình1415 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC: 2014- 2015
MÔN: TOÁN 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phép nhân và phép chia các đa thức
Phát biểu được quy tắc chia đa thức cho đơn thức,biết cách chia đa thức cho đơn thức
Hiểu được 3 cách phân tích đa thức thành nhân tử
Vận dụng được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách
Số câu (vị trí)
1(câu 1)
2/3 câu( câu3a,b)
1/3 câ( câu 3c)
2
Số điểm
Tỉ lệ %
1,0đ
10%
1,5đ
15%
1,0đ
10%
3,5đ iểm
35%
2.Phân thức đại số
Hiểu được tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn, quy đồng, thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân , chia
Làm được các bài tập phối hợp các phép toán.
Số câu (Vị trí)
2/3 câu ( câu 4a,b)
1/3 câu (câu 4c)
1
Số điểm
Tỉ lệ %
1,5đ
15%
1,0đ
10%
2,5điểm
25%
3.Tứ giác, diện tích tam giác.
Biết được định lý và công thức tính diện tích tam giác.
Sử dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đặc biệt để chứng minh
Biết tìm điều kiện của tam giác , một hình để tứ giác là hình đặc biệt.
Số câu
1(câu 2a,b)
2/3 ( câu 5a,b)
1/3 ( câu 5c)
2
Số điểm
Tỉ lệ %
1,0d
10%
2,0đ
20%
1,0đ
10%
4,0đ iểm
40%
Tổng số câu
2
2
1
5
Tổng số điểm
2,0
5,0
3,0
10điểm
Tỉ lệ
20%
50%
30%
100%
PHÒNG GD&ĐT – TP HÒA BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC : 2014 - 2015
Môn : Toán 8
Ngày kiểm tra: 23/12/2014
( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,0điểm)
a. Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
b. Thực hiện phép chia: ( - 2x5+ 3x2 – 4x3 ) : 2x2
Câu 2 : (1,0điểm)
a. Phát biểu định lý về diện tích tam giác.
b. Tam giác ABC cân tại A có BC = 6cm, đường cao AH=4cm. Tính diện tích của tam giác ABC?
Câu 3: (2,5điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 – 4
b. x2 – 9 - 2xy + y2
c. x2 + 5x + 6
Câu 4: (2,5điểm)
Thực hiện phép tính.
a.
b.
c.
Câu 5: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC < AB). Gọi M là trung điểm của BC. Qua M vẽ MP vuông góc với AB tại P, MQ vuông góc với AC tại Q.
a. Tứ giác AQMP là hình gì? Vì sao?
b. Gọi R là điểm đối xứng của M qua P. Chứng minh tứ giác AMBR là hình thoi.
c.Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AQMP là hình vuông?
------------------- Hết -------------------
PHÒNG GD&ĐT – TP HÒA BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC : 2014 - 2015
Môn : Toán 8
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1 (1,0 điểm)
a. Muốn chia đa thức A cho đơn thức B( trường hợp các hạng tử của đa thức A đề chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B ròi cộng các kết quả với nhau.
b. Thực hiện phép tính.
( -2x5+ 3x2- 4x3
TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC: 2014- 2015
MÔN: TOÁN 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phép nhân và phép chia các đa thức
Phát biểu được quy tắc chia đa thức cho đơn thức,biết cách chia đa thức cho đơn thức
Hiểu được 3 cách phân tích đa thức thành nhân tử
Vận dụng được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách
Số câu (vị trí)
1(câu 1)
2/3 câu( câu3a,b)
1/3 câ( câu 3c)
2
Số điểm
Tỉ lệ %
1,0đ
10%
1,5đ
15%
1,0đ
10%
3,5đ iểm
35%
2.Phân thức đại số
Hiểu được tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn, quy đồng, thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân , chia
Làm được các bài tập phối hợp các phép toán.
Số câu (Vị trí)
2/3 câu ( câu 4a,b)
1/3 câu (câu 4c)
1
Số điểm
Tỉ lệ %
1,5đ
15%
1,0đ
10%
2,5điểm
25%
3.Tứ giác, diện tích tam giác.
Biết được định lý và công thức tính diện tích tam giác.
Sử dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đặc biệt để chứng minh
Biết tìm điều kiện của tam giác , một hình để tứ giác là hình đặc biệt.
Số câu
1(câu 2a,b)
2/3 ( câu 5a,b)
1/3 ( câu 5c)
2
Số điểm
Tỉ lệ %
1,0d
10%
2,0đ
20%
1,0đ
10%
4,0đ iểm
40%
Tổng số câu
2
2
1
5
Tổng số điểm
2,0
5,0
3,0
10điểm
Tỉ lệ
20%
50%
30%
100%
PHÒNG GD&ĐT – TP HÒA BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC : 2014 - 2015
Môn : Toán 8
Ngày kiểm tra: 23/12/2014
( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,0điểm)
a. Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
b. Thực hiện phép chia: ( - 2x5+ 3x2 – 4x3 ) : 2x2
Câu 2 : (1,0điểm)
a. Phát biểu định lý về diện tích tam giác.
b. Tam giác ABC cân tại A có BC = 6cm, đường cao AH=4cm. Tính diện tích của tam giác ABC?
Câu 3: (2,5điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 – 4
b. x2 – 9 - 2xy + y2
c. x2 + 5x + 6
Câu 4: (2,5điểm)
Thực hiện phép tính.
a.
b.
c.
Câu 5: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC < AB). Gọi M là trung điểm của BC. Qua M vẽ MP vuông góc với AB tại P, MQ vuông góc với AC tại Q.
a. Tứ giác AQMP là hình gì? Vì sao?
b. Gọi R là điểm đối xứng của M qua P. Chứng minh tứ giác AMBR là hình thoi.
c.Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AQMP là hình vuông?
------------------- Hết -------------------
PHÒNG GD&ĐT – TP HÒA BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC : 2014 - 2015
Môn : Toán 8
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1 (1,0 điểm)
a. Muốn chia đa thức A cho đơn thức B( trường hợp các hạng tử của đa thức A đề chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B ròi cộng các kết quả với nhau.
b. Thực hiện phép tính.
( -2x5+ 3x2- 4x3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiên Hương
Dung lượng: 37,90KB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)