Kiem tra hk1 li8
Chia sẻ bởi Nguyễn Dũng Minh |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hk1 li8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: VẬT LÍ
Lớp : 8 ( Thời gian 45’)
Đề I:
Câu 1(1,5điểm): Độ lớn của vận tốc cho biết điều gì? Nêu công thức tính vận tốc ý nghĩa và đơn vị của các đại lượng trong công thức .
Câu 2(1,5điểm): Nêu điều kiện để một vật chìm xuống, nổi lên , lơ lửng trong một chất lỏng ?
Bài 3(3,0điểm): Một người đi bộ trên quãng đường đầu dài 3km hết 0,6h. Quãng đường tiếp theo dài 2 km, người đó đi hết 0,4h.
Tính vận tốc trung bình của người đó trên mỗi quãng đường.
Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường
Câu 4(2,0điểm): Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực sau:
a) b) B
A
10N
Bài 5 (2,0điểm): Treo một vật ở ngoài không khí vào lực kế chỉ 4,8N. Khi vật nhúng chìm trong nước, lực kế chỉ 3,6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 . a) Tính lực đẩy ac-si-met tác dụng lên vật.
b) Tính thể tích của vật.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: VẬT LÍ
Lớp : 8 ( Thời gian 45’)
Đề II:
Câu 1(1,5điểm): Thế nào là hai lực cân bằng?
Câu 2(1,5điểm): Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? Công thức tính áp suất chất rắn nêu ý nghĩa đơn vị các đại lượng trong công thức?
Bài 3(3,0điểm) : Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30 s. Khi hết dốc xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 60m trong 20s rồi dừng lại.
a) Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang.
b) Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường
Câu 4(2,0điểm): Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực sau:
a) b)
A B
10N
Bài 5(2,0điểm) : Treo một vật ở ngoài không khí vào lực kế chỉ 4,8N. Khi vật nhúng chìm nước, lực kế chỉ 3,6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 . a) Tính lực đẩy ac-si-met tác dụng lên vật.
b) Tính thể tích của vật.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đề I
Câu hỏi
Nội dung
Điểm số
Câu 1 (1,5điểm)
Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
Công thức: v = trong đó v: vận tốc (m/s)
s : quãng đường (m)
t: thời gian (s)
0,5 điểm
1,0 điểm
Câu 2 (1,5điểm)
Điều kiện để vật : Chìm xuống P > FA
Lơ lửng P = FA
Nổi lên P < FA
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3 (3,0điểm)
a) Vận tốc trung bình trên quãng đường đầu:
v1= s1/t1= 3/ 0,6= 6 km/h
Vận tốc trung bình trên quãng đường sau:
v2= s2/t2= 2/ 0,4= 5 km/h
1,0 điểm
1,0 điểm
b) Vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường:
vtb=
1,0 điểm
Câu 4 (2,0điểm)
a) Lực có: điểm đặt tại A, Phương nằm ngang , chiều từ trái sang phải, cường độ 20 N
1,0 điểm
b) Lựccó: điểm đặt tại B, Phương thẳng đứng , chiều từ trên xuống, cường độ 30N
1,0 điểm
Câu 5 (2,0điểm
a) Lực đẩy Ácsimet : FA= P1 – P2 = 4,8 – 3,6 = 1,2 N
b) Thể tích của vật : V= FA/d = 1,2 / 10000 = 0,000012m3
1,0 điểm
1,0 điểm
MÔN: VẬT LÍ
Lớp : 8 ( Thời gian 45’)
Đề I:
Câu 1(1,5điểm): Độ lớn của vận tốc cho biết điều gì? Nêu công thức tính vận tốc ý nghĩa và đơn vị của các đại lượng trong công thức .
Câu 2(1,5điểm): Nêu điều kiện để một vật chìm xuống, nổi lên , lơ lửng trong một chất lỏng ?
Bài 3(3,0điểm): Một người đi bộ trên quãng đường đầu dài 3km hết 0,6h. Quãng đường tiếp theo dài 2 km, người đó đi hết 0,4h.
Tính vận tốc trung bình của người đó trên mỗi quãng đường.
Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường
Câu 4(2,0điểm): Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực sau:
a) b) B
A
10N
Bài 5 (2,0điểm): Treo một vật ở ngoài không khí vào lực kế chỉ 4,8N. Khi vật nhúng chìm trong nước, lực kế chỉ 3,6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 . a) Tính lực đẩy ac-si-met tác dụng lên vật.
b) Tính thể tích của vật.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: VẬT LÍ
Lớp : 8 ( Thời gian 45’)
Đề II:
Câu 1(1,5điểm): Thế nào là hai lực cân bằng?
Câu 2(1,5điểm): Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? Công thức tính áp suất chất rắn nêu ý nghĩa đơn vị các đại lượng trong công thức?
Bài 3(3,0điểm) : Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30 s. Khi hết dốc xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 60m trong 20s rồi dừng lại.
a) Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang.
b) Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường
Câu 4(2,0điểm): Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực sau:
a) b)
A B
10N
Bài 5(2,0điểm) : Treo một vật ở ngoài không khí vào lực kế chỉ 4,8N. Khi vật nhúng chìm nước, lực kế chỉ 3,6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 . a) Tính lực đẩy ac-si-met tác dụng lên vật.
b) Tính thể tích của vật.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đề I
Câu hỏi
Nội dung
Điểm số
Câu 1 (1,5điểm)
Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
Công thức: v = trong đó v: vận tốc (m/s)
s : quãng đường (m)
t: thời gian (s)
0,5 điểm
1,0 điểm
Câu 2 (1,5điểm)
Điều kiện để vật : Chìm xuống P > FA
Lơ lửng P = FA
Nổi lên P < FA
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3 (3,0điểm)
a) Vận tốc trung bình trên quãng đường đầu:
v1= s1/t1= 3/ 0,6= 6 km/h
Vận tốc trung bình trên quãng đường sau:
v2= s2/t2= 2/ 0,4= 5 km/h
1,0 điểm
1,0 điểm
b) Vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường:
vtb=
1,0 điểm
Câu 4 (2,0điểm)
a) Lực có: điểm đặt tại A, Phương nằm ngang , chiều từ trái sang phải, cường độ 20 N
1,0 điểm
b) Lựccó: điểm đặt tại B, Phương thẳng đứng , chiều từ trên xuống, cường độ 30N
1,0 điểm
Câu 5 (2,0điểm
a) Lực đẩy Ácsimet : FA= P1 – P2 = 4,8 – 3,6 = 1,2 N
b) Thể tích của vật : V= FA/d = 1,2 / 10000 = 0,000012m3
1,0 điểm
1,0 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Dũng Minh
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)