KIỂM TRA HK1 ANH 6 + ĐÁP ÁN + MA TRẬN

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thi | Ngày 10/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HK1 ANH 6 + ĐÁP ÁN + MA TRẬN thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH KHÊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ĐỖ ĐĂNG TUYỂN NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: Tiếng Anh – Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:.................................

Lớp:..........................................

Số báo danh
.............
Phòng thi
............
Chữ kí giám thị
Chữ kí giám khảo


Điểm:
(Số và chữ)





I. Circle the best option to complete the following sentences. (Khoanh tròn lựa chọn đúng để hoàn thành câu) (3mks)
1. My sister and I _________ students.
A. am B. is C. are
2. She goes to school _________bike.
A. by B. for C. with
3. “Hi. How are you?” – “We’re _________.”
A. child B. fine C. nine
4. My children have breakfast _________ six thirty.
A. in B. on C. at
5. His father is a doctor. He works in a _____________.
A. hospital B. bookstore C. bakery
6. How many people __________ in your family?
A. is there B. are there C. there is
7. We have English _______ Monday.
A. at B. in C. on
8. The bakery is next ________ the bookstore and the police station.
A. near B. to C. at
9. My father is an engineer. __________ name is Tam.
A. Her B. His C. My
10. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại)
A. bike B. ride C. sit
11. Circle the word whose main stress is placed differently from the others.
(Khoanh tròn từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại)
A. mountain B. hotel C. stadium
12. Circle the words or phrases that are not correct in standard English.
(Khoanh tròn từ hoặc cụm từ gạch dưới sai trong mỗi câu)
My house is next the bakery.
A B C
II. Odd one out (1mk)
1. A. go B. are C. walk
2. A. pen B. big C. book
3. A. read B. on C. in
4. A. farmer B. worker C. farm

III. Give the correct tense of the verbs in brackets. ( Chia thì đúng của những động từ trong ngoặc) (1mk)
1. Which class (be) ______________ you in.
2. Ba (not get) _____________ up at 5 o’clock every day.
3. The farmer (wait) ______________ for him now.
4. You can (turn) ___________ left.
IV. Reading: (3mks)
A. Complete the passage with the words in the box. (Hoàn thành đoạn văn với các từ cho sẵn trong khung) (1mk)

school students are big city

1. My school is in the (1)__________ .
2. It is (2) ____________ .
3. There (3) ___________ 20 classrooms.
4. There are five hundred (4) _________ in the school.

B. Read the passage carefully, then do exercises below:
Hi, my name is Ha. I’m a student. I get up at half past five. I take a shower. And get dressed. I have breakfast, then I leave the house at half past six. The school is near my house, so I walk. Classes start at seven and end at half past eleven. I walk home and have lunch at twelve o’clock.
1. True or False statements: (1mk)
a. Ha’school is near his house .............................
b. He has lunch at half past eleven ..............................
2. Answer the questions: (1mk)
a. What time does Ha get up? ....................................................................................................
b. Does he walk to school? .......................................................................................................

V. WRITING (2mks)
A. Arrange the following sentences to make the meaningful sentences:
(Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh)
1. walking / school / We / to / are / .
....................................................................................................................................................
2. bed / to / She / ten / at / o’clock / goes.
.....................................................................................................................................................
B. Answer the following question:
(Trả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)