Kiểm tra HK1.09-10.Hóa 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương | Ngày 15/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HK1.09-10.Hóa 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:







Câu 1/ Hoàn thành sơ đồ phản ứng hoá học sau:

FeCl2 Fe(OH)2 Fe2O3
Fe
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3

Câu 2/ Có những kim loại sau: Cu; Fe; Ag; Al và các dung dịch CuSO4; AgNO3. Em hãy cho biết những kim loại nào tác dụng được với dung dịch trên. Viết phương trình phản ứng.
Câu 3/ Có các chất sau đựng trong các ống nghiệm bị mất nhãn: H2SO4, BaCl2, Cu, Fe. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết từng chất (chỉ được dùng thêm 1 hoá chất)
Câu4/ Ngâm 16,6g hỗn hợp bột các kim loại Al và Fe trong dung dịch HCl dư, phản ứng xong thấy thu được 11,2l khí (ở đktc)
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.






















đáp án và biểu điểm môn hoá 9
Câu 1: (3 điểm)
1. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2

2. FeCl2 + 2 NaOH Fe(OH)2 + 2 NaCl
to
3. 2 Fe (OH)2 Fe2O3 + 2 H2O
4. 2 Fe + 3 Cl2 2 FeCl3
5. FeCl3 + 3 KOH Fe(OH)3 + 3 KCl
6. 2 Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3 H2O.

Câu 2: (2,5 điểm)
Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Fe + AgNO3 Fe(NO3)2 + Fe
Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu
Al + AgNO3 Ag + Al(NO3)3
Câu 3: (2 điểm)
Lấy mẫu thử của 4 chất để riêng biệt. Cho quỳ tím vào nếu:
- Quỳ tím chuyển sang đỏ nhận biết H2SO4
- Dùng H2SO4 đã nhận biết cho vào 3 mẫu thử còn lại.
+ Nếu có kết tủa trắng đó là BaCl2
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + H2
+ Không thấy hiện tượng gì đó là Cu.
Câu 4: (2,5 điểm)
- nH2 = 11,2/22,4 = 0,5 (mol)
- Gọi x là khối lượng của Al 16,6 – x là khối lượng của Fe.
(0 < x < 16,6)
PTPƯ:
2 Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3 H2
2,27 3
x 3x/54
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
56 1mol
16,6 - x 16,6 – x 56
Theo bài ra ta có:
3x/54 + 16,6 – x/ 56 = 0,5 (mol)
(56.3x + (16,6 – x) .54 = 0,5. 54. 56
168x + 896,4 – 54x = 1521
( 114 x = 615,6
( x = 5,4 (g)
Vậy khối lượng của Al = 5,4
Khối lượng của Fe = 16,6 – 5,4 = 11,2 g.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: 34,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)