Kiem tra HK II sinh hoc 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thủy |
Ngày 15/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: kiem tra HK II sinh hoc 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH 7- ĐỀ 1
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
-Nêu được đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của lớp lưỡng cư thích nghi vói đời sống vừa ở nước vừa ở trên cạn
-Trình bày được hình thái cấu tạo phù hợp với đòi sống lưỡng cư của ếch đồng. Trình bày được hoạt động tập tính của ếch đồng.
-Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bò sát trong môi trường sống trên cạn . --Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan.
-Trình bày được tính đa dạng và thống nhất của lớp bò sát . Phân biệt được 3 bộ bò sát thường gặp( có vảy, rùa, cá sấu)
-Trình bày được cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim. Giải thích được các đặc điểm cấu tạo của chim phù hợp với chức năng bay lượn
-Trình bày được tính đa dạng và thống nhất của lớp thú . Tìm hiểu tính đa dạng của lớp thú được thể hiện qua quan sát các bộ thú khác nhau ( thú huyệt ,thú túi...)
-Mô tả được đặc điểm cấu tạo và chức năng các hệ cơ quan của thỏ. Nêu đưỢc hoẠt đỘng tẬp tính cỦa thỎ.
-Trình bày được những đại diện có những hình thức di chuyển khác nhau
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :
Trắc nghiệm : 30 %
Tự luận 70 %
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Trường THCS NGỌC ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH 7
Họ và tên : …………………………. Năm học : 2010 – 2011
Lớp : ……… Thời gian : 45 phút –ĐỀ 1
Điểm
Nhận xét của giám khảo
Chữ kí giám khảo
Chữ kí giám thị
I/ Trắc nghiệm (60 điểm):
Câu 1 : Tập tính tự vệ của cóc tía, nhái bầu khi gặp kẻ thù là:
a. Dọa nạt c. Ẩn nấp b. Trốn chạy d. giả chết.
Câu 2 : Ếch đồng hô hấp bằng:
a. Mang c. Phổi và da b. Da d. Phổi
Câu 3 : Lưỡng cư có 4000 loài chia thành:
a. 1 bộ b. 2 bộ c. 3 bộ d. 4 bộ
Câu 4 : Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở nước là :
a. Đầu dẹt, nhọn, mắt mũi ở vị trí cao trên đầu , chi sau có màng bơi giữa các ngón , da trần phủ chất nhầy.
b. Đầu dẹt, nhọn, khớp với thân thành 1 khối , mắt có mi giữ nước mắt.
c. Da trần, phủ chất nhầy, tai có màng nhĩ, mũi là cơ quan hô hấp.
Câu 5 : Tim của cá sấu có:
a. 1 ngăn c. 3 ngăn b. 2 ngăn d. 4 ngăn
Câu 6 : Tim của thằn lằn đã có :
a. 2 ngăn b. 3 ngăn( xuất hiện vách ngăn hụt)
c. 3 ngăn(không xuất hiện vách ngăn hụt) d. 4 ngăn
Câu 7: Bò sát hiện nay được xếp vào mấy bộ :
a. 1 bộ b. 2 bộ c. 3 bộ d. 4 bộ
Câu 8 : Lớp bò sát được chia làm 2 nhóm chính :
a. Hàm có răng, không có mai, yếm và hàm không có răng , có mai và yếm.
b. Có chi, màng nhỉ rõ và không có chi không có màng nhĩ.
c. Hàm rất ngắn và hàm rất dài.
d. Trứng có màng dai bao bọc và trứng có vỏ đá vôi bao bọc.
Câu 9 :Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định (không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường) nên được gọi là động vật:
a. Máu lạnh b. Biến nhiệt c. Hằng nhiệt d. Thu nhiệt
Câu 10:Chim bồ câu, tim có 4 ngăn hoàn chỉnh nên máu trong tim là:
a. Máu không pha trộn b. Máu pha trộn c. Máu lỏng d. Máu đặc
Câu 11 : Loài nào sau đây không thuộc lớp cá:
a. Cá Quả c. Cá Đuối b. Cá Bơn d. Cá Heo
Câu 12: Tính đa dạng sinh học của động vật cao nhất ở môi trường:
a. Đới lạnh b. Nhiệt đới gió mùa
c.Hoang mạc đới nóng d.Tất cả các môi trường trên
II/ Tự luận (140 điểm):
Câu 1( 45 điểm):Trình bày và giải thích các đặc
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
-Nêu được đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của lớp lưỡng cư thích nghi vói đời sống vừa ở nước vừa ở trên cạn
-Trình bày được hình thái cấu tạo phù hợp với đòi sống lưỡng cư của ếch đồng. Trình bày được hoạt động tập tính của ếch đồng.
-Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bò sát trong môi trường sống trên cạn . --Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan.
-Trình bày được tính đa dạng và thống nhất của lớp bò sát . Phân biệt được 3 bộ bò sát thường gặp( có vảy, rùa, cá sấu)
-Trình bày được cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim. Giải thích được các đặc điểm cấu tạo của chim phù hợp với chức năng bay lượn
-Trình bày được tính đa dạng và thống nhất của lớp thú . Tìm hiểu tính đa dạng của lớp thú được thể hiện qua quan sát các bộ thú khác nhau ( thú huyệt ,thú túi...)
-Mô tả được đặc điểm cấu tạo và chức năng các hệ cơ quan của thỏ. Nêu đưỢc hoẠt đỘng tẬp tính cỦa thỎ.
-Trình bày được những đại diện có những hình thức di chuyển khác nhau
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :
Trắc nghiệm : 30 %
Tự luận 70 %
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Trường THCS NGỌC ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH 7
Họ và tên : …………………………. Năm học : 2010 – 2011
Lớp : ……… Thời gian : 45 phút –ĐỀ 1
Điểm
Nhận xét của giám khảo
Chữ kí giám khảo
Chữ kí giám thị
I/ Trắc nghiệm (60 điểm):
Câu 1 : Tập tính tự vệ của cóc tía, nhái bầu khi gặp kẻ thù là:
a. Dọa nạt c. Ẩn nấp b. Trốn chạy d. giả chết.
Câu 2 : Ếch đồng hô hấp bằng:
a. Mang c. Phổi và da b. Da d. Phổi
Câu 3 : Lưỡng cư có 4000 loài chia thành:
a. 1 bộ b. 2 bộ c. 3 bộ d. 4 bộ
Câu 4 : Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở nước là :
a. Đầu dẹt, nhọn, mắt mũi ở vị trí cao trên đầu , chi sau có màng bơi giữa các ngón , da trần phủ chất nhầy.
b. Đầu dẹt, nhọn, khớp với thân thành 1 khối , mắt có mi giữ nước mắt.
c. Da trần, phủ chất nhầy, tai có màng nhĩ, mũi là cơ quan hô hấp.
Câu 5 : Tim của cá sấu có:
a. 1 ngăn c. 3 ngăn b. 2 ngăn d. 4 ngăn
Câu 6 : Tim của thằn lằn đã có :
a. 2 ngăn b. 3 ngăn( xuất hiện vách ngăn hụt)
c. 3 ngăn(không xuất hiện vách ngăn hụt) d. 4 ngăn
Câu 7: Bò sát hiện nay được xếp vào mấy bộ :
a. 1 bộ b. 2 bộ c. 3 bộ d. 4 bộ
Câu 8 : Lớp bò sát được chia làm 2 nhóm chính :
a. Hàm có răng, không có mai, yếm và hàm không có răng , có mai và yếm.
b. Có chi, màng nhỉ rõ và không có chi không có màng nhĩ.
c. Hàm rất ngắn và hàm rất dài.
d. Trứng có màng dai bao bọc và trứng có vỏ đá vôi bao bọc.
Câu 9 :Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định (không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường) nên được gọi là động vật:
a. Máu lạnh b. Biến nhiệt c. Hằng nhiệt d. Thu nhiệt
Câu 10:Chim bồ câu, tim có 4 ngăn hoàn chỉnh nên máu trong tim là:
a. Máu không pha trộn b. Máu pha trộn c. Máu lỏng d. Máu đặc
Câu 11 : Loài nào sau đây không thuộc lớp cá:
a. Cá Quả c. Cá Đuối b. Cá Bơn d. Cá Heo
Câu 12: Tính đa dạng sinh học của động vật cao nhất ở môi trường:
a. Đới lạnh b. Nhiệt đới gió mùa
c.Hoang mạc đới nóng d.Tất cả các môi trường trên
II/ Tự luận (140 điểm):
Câu 1( 45 điểm):Trình bày và giải thích các đặc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Thủy
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)