KIỂM TRA HK II MÔN TOÁN LỚP 5
Chia sẻ bởi Phạm Hữu Hạnh |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HK II MÔN TOÁN LỚP 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ năm, ngày tháng năm 2017
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC – NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN: TOÁN - LỚP 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Trường TH Nhị Bình B
Lớp …….
Họ và tên: ……………………………………………………………………..
Điểm
Chữ kí giám khảo
Bài 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Chữ số 5 trong số thập phân 63,257 có giá trị là:
A. B.
C. D.
Bài 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,4 B. 0,75
C. 4,3 D. 0,57
Bài 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m; chiều rộng 1,5m; chiều cao 1,2m. Thể tích hình hộp chữ nhật là:
A. 4,32m B. 4,68 m
C. 4,68m2 D. 4,32m2
Bài 4: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 20 phút
C. 30 phút D. 40 phút
Bài 5: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 68,72 + 7,986 b. 324,08 – 96,275 c. 16,25 x 6,7 d. 98,156 : 4,63
Bài 6: (1,0 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1,0 điểm )
a) 609m = ……. km b) 8 m 9 dm = ……. …. m c) 1,2ha = ……. m2 d) 248 giây = …… phút ……… giây
Bài 7: (1,0 điểm) Tìm x:
a) x – 2,5 = 6,216 : 1,2 b) x × 2 = 12,56 : 3,14
Bài 8: (1,0 điểm) Giá trị của biểu thức: 2 giờ 6phút + 19giờ 30 phút : 5 là .................................
Bài 9: (2,0 điểm) Quãng đường AB dài 114 km. Lúc 8 giờ 20 phút một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/giờ. Cùng lúc đó một người đi xe máy đi từ B đến A với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi lúc mấy giờ hai xe gặp nhau?
Bài giải
Bài 10: (1,0 điểm) Một cửa hàng định bán một chiếc cặp là 65000 đồng. Nhân dịp khai giảng năm học mới, cửa hàng hạ giá 12%. Hỏi sau khi giảm giá, giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền? Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 5
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Ngày kiểm tra:
Mỗi bài tính đúng 0,5 điểm
Bài 1 C
Bài 2 B
Bài 3 A
Bài 4 D
Bài 5: (2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
68,72
7,986
324,08
96,275
16,25
6,7
98,15,6 4.63
05 55 21,2
0926
0
Lưu ý:
* Đối với phép cộng, trừ số thập phân:
- Đặt tính đúng 0,25 điểm
- Tính đúng kết quả 0,25 điểm
* Đối với phép nhân số thập phân:
- Tính đúng các tích riêng 0,25 điểm
-
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC – NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN: TOÁN - LỚP 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Trường TH Nhị Bình B
Lớp …….
Họ và tên: ……………………………………………………………………..
Điểm
Chữ kí giám khảo
Bài 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Chữ số 5 trong số thập phân 63,257 có giá trị là:
A. B.
C. D.
Bài 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,4 B. 0,75
C. 4,3 D. 0,57
Bài 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m; chiều rộng 1,5m; chiều cao 1,2m. Thể tích hình hộp chữ nhật là:
A. 4,32m B. 4,68 m
C. 4,68m2 D. 4,32m2
Bài 4: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 20 phút
C. 30 phút D. 40 phút
Bài 5: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 68,72 + 7,986 b. 324,08 – 96,275 c. 16,25 x 6,7 d. 98,156 : 4,63
Bài 6: (1,0 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1,0 điểm )
a) 609m = ……. km b) 8 m 9 dm = ……. …. m c) 1,2ha = ……. m2 d) 248 giây = …… phút ……… giây
Bài 7: (1,0 điểm) Tìm x:
a) x – 2,5 = 6,216 : 1,2 b) x × 2 = 12,56 : 3,14
Bài 8: (1,0 điểm) Giá trị của biểu thức: 2 giờ 6phút + 19giờ 30 phút : 5 là .................................
Bài 9: (2,0 điểm) Quãng đường AB dài 114 km. Lúc 8 giờ 20 phút một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/giờ. Cùng lúc đó một người đi xe máy đi từ B đến A với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi lúc mấy giờ hai xe gặp nhau?
Bài giải
Bài 10: (1,0 điểm) Một cửa hàng định bán một chiếc cặp là 65000 đồng. Nhân dịp khai giảng năm học mới, cửa hàng hạ giá 12%. Hỏi sau khi giảm giá, giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền? Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 5
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Ngày kiểm tra:
Mỗi bài tính đúng 0,5 điểm
Bài 1 C
Bài 2 B
Bài 3 A
Bài 4 D
Bài 5: (2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
68,72
7,986
324,08
96,275
16,25
6,7
98,15,6 4.63
05 55 21,2
0926
0
Lưu ý:
* Đối với phép cộng, trừ số thập phân:
- Đặt tính đúng 0,25 điểm
- Tính đúng kết quả 0,25 điểm
* Đối với phép nhân số thập phân:
- Tính đúng các tích riêng 0,25 điểm
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hữu Hạnh
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)