Kiểm tra HK II
Chia sẻ bởi Nguyễn Tùng Đức |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HK II thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2009-2010 (CƠ BẢN)
Câu 1.Việc làm nước tương,nước chấm là ứng dụng quá trình:
A.Phân giải Prôtêin
B.Phân giải polisaccarit
C.Lên men rượu
D.Lên men lactic
Câu 2:Trong quá trình lên men,chất nhận êlectron cuối cùng là:
A.Một phân tử vô cơ
B.Một phân tử hữu cơ
C.Ôxi phân tử
D.Hidrô
Câu 3:Việc muối chua rau cải,cải bắp,dưa chuột…là ứng dụng hoạt động của:
A.Vi khuẩn lactic
B.Vi khuẩn sinh mì chính
C.Nấm men rượu
D.Nấm cúc đen
Câu 4;Trong sơ đồ chuyển hóa sau,cho biết X là chất nào?
glucôzơ vi khuẩn lactic đồng hình X
A.Axit lactic
B.Rượu etanol
C.Axit glutamic
D.Axit axetic
Câu 5:Trong chu kì tế bào,ADN và NST nhân đôi ở pha:
A.S
B.G1
C.G2
D.Nguyên phân
Câu 6:Ở ruồi giấm(2n=8),số NST trong một tế bào ở kì giữa của quá trình nguyên phân là:
A.8 NST kép
B.16 NST kép
C.16 NST đơn
D.4 NST đơn
Câu 7:Có 4 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt,số tế bào con tạo thành là:
A.32
B.24
C.12
D.48
Câu 8:Từ một tế bào qua giảm phân bình thường sẽ tạo ra tế bào con là:
A.4 tế bào con,mỗi tế bào có n NST
B.4 tế bào con,mỗi tế bào có 2n NST
C.2 tế bào con,mỗi tế bào có 2n NST
D.2 tế bào con,mỗi tế bào có n NST
Câu 9:Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân bình thường đã tạo ra 64 tinh trùng.Số tế bào sinh tinh là:
A.16
B.32
C.64
D.4
Câu 10:Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kì nào của quá trình giảm phân?
A.Kì đầu I
B.Kì giữa I
C.Kì sau I
D.Kì đầu II
Câu 11:Trong một quần thể vi khuẩn E.coli,ban đầu có 104 tế bào ,g = 20 phút .Số tế bào trong quần thể sau 4 giờ là:
A.104 . 212
B.104 . 26
C.104 . 29
D.104 . 27
Câu 12:Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục,vi khuẩn bắt đầu phân chia ở pha:
A.Lũy thừa
B.Tiềm phát
C.Cân bằng
D.Suy vong
Câu 13:Chu trình nhân lên của phagơ gồm các giai đoạn theo trình tự là:
A.Hấp phụ ( xâm nhập ( sinh tổng hợp( lắp ráp ( phóng thích
B.Hấp phụ ( sinh tổng hợp ( xâm nhập( lắp ráp ( phóng thích
C.Hấp phụ ( xâm nhập ( lắp ráp( sinh tổng hợp ( phóng thích
D.Xâm nhập ( hấp phụ ( sinh tổng hợp( lắp ráp ( phóng thích
Câu 14:Con đường xâm nhập của virut HIV là:
A.Qua đường máu
B.Qua đường tình dục
C.Qua đường mẹ truyền sang con qua nhau thai và sữa mẹ
D.Cả 3 con đường trên
Câu 15:Bệnh AIDS còn được gọi là:
A.Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
B.Đại thực bào bị giảm
C.Bạch cầu bị giảm
D.Tế bào limpho T-CD4 tăng lên
Câu 16:Cấu tạo chung của virut gồm:
A.Lõi axit nuclêic và vỏ prôtêin
B.Lõi là ADN và vỏ prôtêin
C.Lõi là ARN và vỏ prôtêin
D.Nhân và vỏ prôtêin
Câu 17:Virut HIV có lõi là:
A.2 chuỗi ARN sợi đơn
B.1 chuỗi ARN sợi đơn
C.1 chuỗi ADN sợi đơn
D.2 chuỗi ADN sợi kép
Câu 18:Trong quá trình giảm phân bình thường , các cặp NST kép tương đồng tập trung thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo vào kì:
A.Kì giữa I
B.Kì giữa II
C.Kì đầu I
D.Kì đầu II
Câu 19:Bộ gen của virut là:
A.Chỉ có ADN hoặc ARN
B.ARN
C.ADN
D.Cả ADN và ARN
Câu 20:Virut có thể hấp phụ lên bề mặt tế bào chủ là nhờ:
A.Gai glicôprôtêin
B
Câu 1.Việc làm nước tương,nước chấm là ứng dụng quá trình:
A.Phân giải Prôtêin
B.Phân giải polisaccarit
C.Lên men rượu
D.Lên men lactic
Câu 2:Trong quá trình lên men,chất nhận êlectron cuối cùng là:
A.Một phân tử vô cơ
B.Một phân tử hữu cơ
C.Ôxi phân tử
D.Hidrô
Câu 3:Việc muối chua rau cải,cải bắp,dưa chuột…là ứng dụng hoạt động của:
A.Vi khuẩn lactic
B.Vi khuẩn sinh mì chính
C.Nấm men rượu
D.Nấm cúc đen
Câu 4;Trong sơ đồ chuyển hóa sau,cho biết X là chất nào?
glucôzơ vi khuẩn lactic đồng hình X
A.Axit lactic
B.Rượu etanol
C.Axit glutamic
D.Axit axetic
Câu 5:Trong chu kì tế bào,ADN và NST nhân đôi ở pha:
A.S
B.G1
C.G2
D.Nguyên phân
Câu 6:Ở ruồi giấm(2n=8),số NST trong một tế bào ở kì giữa của quá trình nguyên phân là:
A.8 NST kép
B.16 NST kép
C.16 NST đơn
D.4 NST đơn
Câu 7:Có 4 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt,số tế bào con tạo thành là:
A.32
B.24
C.12
D.48
Câu 8:Từ một tế bào qua giảm phân bình thường sẽ tạo ra tế bào con là:
A.4 tế bào con,mỗi tế bào có n NST
B.4 tế bào con,mỗi tế bào có 2n NST
C.2 tế bào con,mỗi tế bào có 2n NST
D.2 tế bào con,mỗi tế bào có n NST
Câu 9:Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân bình thường đã tạo ra 64 tinh trùng.Số tế bào sinh tinh là:
A.16
B.32
C.64
D.4
Câu 10:Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kì nào của quá trình giảm phân?
A.Kì đầu I
B.Kì giữa I
C.Kì sau I
D.Kì đầu II
Câu 11:Trong một quần thể vi khuẩn E.coli,ban đầu có 104 tế bào ,g = 20 phút .Số tế bào trong quần thể sau 4 giờ là:
A.104 . 212
B.104 . 26
C.104 . 29
D.104 . 27
Câu 12:Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục,vi khuẩn bắt đầu phân chia ở pha:
A.Lũy thừa
B.Tiềm phát
C.Cân bằng
D.Suy vong
Câu 13:Chu trình nhân lên của phagơ gồm các giai đoạn theo trình tự là:
A.Hấp phụ ( xâm nhập ( sinh tổng hợp( lắp ráp ( phóng thích
B.Hấp phụ ( sinh tổng hợp ( xâm nhập( lắp ráp ( phóng thích
C.Hấp phụ ( xâm nhập ( lắp ráp( sinh tổng hợp ( phóng thích
D.Xâm nhập ( hấp phụ ( sinh tổng hợp( lắp ráp ( phóng thích
Câu 14:Con đường xâm nhập của virut HIV là:
A.Qua đường máu
B.Qua đường tình dục
C.Qua đường mẹ truyền sang con qua nhau thai và sữa mẹ
D.Cả 3 con đường trên
Câu 15:Bệnh AIDS còn được gọi là:
A.Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
B.Đại thực bào bị giảm
C.Bạch cầu bị giảm
D.Tế bào limpho T-CD4 tăng lên
Câu 16:Cấu tạo chung của virut gồm:
A.Lõi axit nuclêic và vỏ prôtêin
B.Lõi là ADN và vỏ prôtêin
C.Lõi là ARN và vỏ prôtêin
D.Nhân và vỏ prôtêin
Câu 17:Virut HIV có lõi là:
A.2 chuỗi ARN sợi đơn
B.1 chuỗi ARN sợi đơn
C.1 chuỗi ADN sợi đơn
D.2 chuỗi ADN sợi kép
Câu 18:Trong quá trình giảm phân bình thường , các cặp NST kép tương đồng tập trung thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo vào kì:
A.Kì giữa I
B.Kì giữa II
C.Kì đầu I
D.Kì đầu II
Câu 19:Bộ gen của virut là:
A.Chỉ có ADN hoặc ARN
B.ARN
C.ADN
D.Cả ADN và ARN
Câu 20:Virut có thể hấp phụ lên bề mặt tế bào chủ là nhờ:
A.Gai glicôprôtêin
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tùng Đức
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)