Kiểm tra HK II

Chia sẻ bởi Mạc Văn Nam | Ngày 15/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HK II thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Phòng gD & ĐT huyện kinh môn
Trường THCS TT kinh môn

đề kiểm tra học kì II
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Sinh học 7
Thời gian làm bài: 45 phút


A-Trắc nghiệm (2điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1.Thú móng guốc di chuyển như thế nào?
a. Di chuyển chậm chạp b. Di chuyển bình thường
c. Di chuyển nhanh d. Di chuyển bằng bò

2. Các cơ quan dinh dưỡng bao gồm :
a. Hệ tiêu hoá , hệ cơ , hệ tuần hoàn
b. Bộ xương , hệ tiêu hoá , hệ bài tiết
c. Hệ tuần hoàn , hệ bài tiết , hệ thần kinh
d. Hệ tiêu hoá , hệ tuần hoàn , hệ hô hấp , hệ bào tiết
3. Loài nào sau đây thuộc lớp linh trưởng:
a. Voọc ngũ sắc, gấu, tinh tinh, vượn.
b. Voọc mũi hếch, vượn, khỉ.
c. Gấu, báo, hổ, vượn
d. Cả a, b, c.
4. Hệ tuần hoàn của bò sát có đặc điểm:
a. Tim 2 ngăn với 1 vòng tuần hoàn.
b. Tim 2 ngăn với 2 vòng tuần hoàn.
c. Tim 3 với 2 vòng tuần hoàn kín.
d. Tim 3 ngăn, tâm thất có vách ngăn hụt với 2 vòng tuần hoàn.
B- Tự luận 8điểm)
Câu 1 (3điểm): Nêu các đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở môi trường đới lạnh?
Câu2 (3điểm): Trình bày đặc điểm cấu tạo cơ quan dinh dưỡng của chim bồ câu?
Câu3 : (2điểm): Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?

––––Hết––––










Đáp án biểu điểm chấm
Môn: Sinh học 7
Năm học: 2009 - 2010
A - Trắc nghiệm (2điểm)
Câu 1 - c ; Câu 2 - d ; Câu 3 - b; Câu 4 - d
(Mỗi đáp án đúng: 0.5đ)
B- Tự luận (8điểm)
Câu 1 : 3đ
Môi trường
Khí hậu
Đặc điểm của động vật
Vai trò của các đặc điểm thích nghi


Môi trường đới lạnh
- Khí hậu cực lạnh
- Đóng băng quanh năm
- Mùa hè rất ngắn
Cấu tạo
- Bộ lông dày
- Mỡ dới da dày

- Lông màu trắng (mùa đông)
- Giữ nhiệt cho cơ thể
- Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng, chống rét
- Lẫn với màu tuyết che mắt kẻ thù



Tập tính
- Ngủ trong mùa đông
- Di cư về mùa đông
- Hoạt động ban ngày trong mùa hè
- Tiết kiệm năng lượng
- Tránh rét, tìm nơi ấm áp
- Thời tiết ấm hơn

Câu 2 : 3 đ
* tiêu hoá phân hoá, chuyên hoá với chức năng.
- Tốc độ tiêu hoá cao.
* Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
- Máu nuôi cơ thể giàu oxi (máu đỏ tơi). 1đ
* Phổi có mạng ống khí
- 1 số ống khí thông với túi khí ( bề mặt trao đổi khí rộng.
- Trao đổi khí:
+ Khi bay – do túi khí
+ Khi đậu – do phổi 1đ
* Bài tiết:
+ Thận sau
+ Không có bóng đái
+ Nước tiểu thải ra ngoài cùng phân 1đ
Câu3 : 2đ: Đặc điểm chung :
+ Là động vật có xương sống , có tổ chức cao nhất . 0.5đ
+ Thai sinh và nuôi con b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mạc Văn Nam
Dung lượng: 43,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)