Kiểm tra HK II
Chia sẻ bởi Vũ Thị Minh Tâm |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HK II thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
HUNG THANG JUNIOR HIGH SCHOOL.
THE SECOND TERM TEST.
Time allowance: 45’
Name:……………………………
Class:6….
Marks
Teacher’s remarks
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
I. Nghe và gạch chân đáp án đúng. (1,5p)
1. Thuy is (twenty/ twelve/ two) years old.
2. She lives in (a house/ an apartment/ a flat) in the country.
3. Her house is (behind/ next to/ near) a lake.
4. There is a (big/ not big/ small/) yard in front of the house.
5. In the neighborhood, there is a (market/ supermarket/ park) and a temple.
6. It’s very (quiet/ noisy/ busy) there.
II. Tìm từ khác loại so với các từ còn lại. (1p)
1. a. warm b. cold c. hot d. summer
2. a. speak b. Vietnamese c. Chinese d. Japanese
3. a. soccer b. play c. volleyball d. badminton
4. a. How b. what c. he d. Where
III. Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, hoặc d. (2p)
1.When it’s……, Ba goes swimming.
a. cold b. cool c. warm d. hot
2. Lan is going ……. a picnic this Sunday.
a. have b. having c. to have d. has
3. What is your sister doing now?- She …..
a. is cooking b. are cooking c. cook d. cooks
4. …… does Peter go jogging?- Everyday
a. How often b. How c. How Long d. When
5. Do you go to school …. bus?
a. on b.by c.with d. at
6. I often …. to music in my free time.
a. watch b. see c. visit d. listen
7. What … you do?- I’m a student.
a. does b. do c. are d. is
8. They…. go camping because they don’t have a tent.
a. always b. sometimes c. never d. often
III. Chia hình thức đúng hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc. (2p)
1. I (be) …………… a student.
2. My father (go) ……………………. jogging every morning.
3. They (play)………………………... badminton now.
4. Mai and Hoa (see)…………………… a new movie tonight.
IV. Đọc đoạn văn, sau đó điền T cho câu đúng, điền F cho câu sai. (2.5p)
Reading.
Ba and Nam are students. They are good friends. At school they are in the same class. They live near school. They walk to school every morning. In the afternoon they often go to their sports club. Ba plays badminton. Nam plays table tennis. Ba and Nam are good players. Sometimes they go swimming with their classmates. They all love sports.
True or False.
1. Ba and Nam are good friends. ……
2. They go to school by bike. ……
3. They are not in the same class. ……
4. In the afternoon they go to their sports club. ……
5. Nam plays badminton. ……
6. Ba plays table- tennis. ……
7. They aren’t good players. ……
8. They always go swimming. ……
9. They all love sports. ……
10. They are students. ……
Từ vựng: - same: giống nhau
- club: câu lạc bộ
- love: yêu thích
V. Dùng từ gợi y để viết thành câu hoàn chỉnh(Không thay đổi trật tự các từ, cụm từ đã cho trong câu) (1p)
1. What/ you/ going/ do/ summer vacation?
…………………………………………………………………………………………………..
2. Everyday/ I/ go/ school/ bike.
…………………………………………………………………………………………………..
3. Lan/ skipping/ the moment.
………………………………………………………………………………………………….
4. The weather/ cold/ the winter.
………………………………………………………………………………………………….
The end.
A. Đáp án và biểu điểm
I. 6 câu x 0,25 = 1.5 điểm
1. twelve 2. a house 3. near 4. big 5. park 6. quiet
II. 4 câu x 0,25 = 1 điểm
1.d 2. a 3. b 4. c
III. 8 câu x 0,25 = 2 điểm
1. d 2. c 3. a 4. a 5. b 6. d 7. b 8. c
IV. 4 câu x 0,5 = 2 điểm
1. am 2. goes 3. play 4. are
THE SECOND TERM TEST.
Time allowance: 45’
Name:……………………………
Class:6….
Marks
Teacher’s remarks
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
I. Nghe và gạch chân đáp án đúng. (1,5p)
1. Thuy is (twenty/ twelve/ two) years old.
2. She lives in (a house/ an apartment/ a flat) in the country.
3. Her house is (behind/ next to/ near) a lake.
4. There is a (big/ not big/ small/) yard in front of the house.
5. In the neighborhood, there is a (market/ supermarket/ park) and a temple.
6. It’s very (quiet/ noisy/ busy) there.
II. Tìm từ khác loại so với các từ còn lại. (1p)
1. a. warm b. cold c. hot d. summer
2. a. speak b. Vietnamese c. Chinese d. Japanese
3. a. soccer b. play c. volleyball d. badminton
4. a. How b. what c. he d. Where
III. Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, hoặc d. (2p)
1.When it’s……, Ba goes swimming.
a. cold b. cool c. warm d. hot
2. Lan is going ……. a picnic this Sunday.
a. have b. having c. to have d. has
3. What is your sister doing now?- She …..
a. is cooking b. are cooking c. cook d. cooks
4. …… does Peter go jogging?- Everyday
a. How often b. How c. How Long d. When
5. Do you go to school …. bus?
a. on b.by c.with d. at
6. I often …. to music in my free time.
a. watch b. see c. visit d. listen
7. What … you do?- I’m a student.
a. does b. do c. are d. is
8. They…. go camping because they don’t have a tent.
a. always b. sometimes c. never d. often
III. Chia hình thức đúng hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc. (2p)
1. I (be) …………… a student.
2. My father (go) ……………………. jogging every morning.
3. They (play)………………………... badminton now.
4. Mai and Hoa (see)…………………… a new movie tonight.
IV. Đọc đoạn văn, sau đó điền T cho câu đúng, điền F cho câu sai. (2.5p)
Reading.
Ba and Nam are students. They are good friends. At school they are in the same class. They live near school. They walk to school every morning. In the afternoon they often go to their sports club. Ba plays badminton. Nam plays table tennis. Ba and Nam are good players. Sometimes they go swimming with their classmates. They all love sports.
True or False.
1. Ba and Nam are good friends. ……
2. They go to school by bike. ……
3. They are not in the same class. ……
4. In the afternoon they go to their sports club. ……
5. Nam plays badminton. ……
6. Ba plays table- tennis. ……
7. They aren’t good players. ……
8. They always go swimming. ……
9. They all love sports. ……
10. They are students. ……
Từ vựng: - same: giống nhau
- club: câu lạc bộ
- love: yêu thích
V. Dùng từ gợi y để viết thành câu hoàn chỉnh(Không thay đổi trật tự các từ, cụm từ đã cho trong câu) (1p)
1. What/ you/ going/ do/ summer vacation?
…………………………………………………………………………………………………..
2. Everyday/ I/ go/ school/ bike.
…………………………………………………………………………………………………..
3. Lan/ skipping/ the moment.
………………………………………………………………………………………………….
4. The weather/ cold/ the winter.
………………………………………………………………………………………………….
The end.
A. Đáp án và biểu điểm
I. 6 câu x 0,25 = 1.5 điểm
1. twelve 2. a house 3. near 4. big 5. park 6. quiet
II. 4 câu x 0,25 = 1 điểm
1.d 2. a 3. b 4. c
III. 8 câu x 0,25 = 2 điểm
1. d 2. c 3. a 4. a 5. b 6. d 7. b 8. c
IV. 4 câu x 0,5 = 2 điểm
1. am 2. goes 3. play 4. are
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Minh Tâm
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)