Kiem tra HK I lop 6 (2012-2013) Tam Nông
Chia sẻ bởi Lý Đắc Định |
Ngày 10/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra HK I lop 6 (2012-2013) Tam Nông thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ GIẤY THI
Lời dặn thí sinh:
Không được đánh số, hay ghi một dấu hiệu gì vào tờ giấy thi
Họ, tên chữ ký của 2 giám khảo
1……………….………………
2……………………………….
Số phách do CTHĐ ghi
Điểm bài thi
Bằng số
Bằng chữ
Phần này dành cho HĐPK
Họ, tên chữ ký của 2 giám khảo của HĐKP
1……………….……………….
2………………………………..
Số phách do CTHĐPK ghi
Điểm bài thi
Bằng số
Bằng chữ
(Tờ số 1)
I. Choose the letter A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from the others. (Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D mà
có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại). (1 point).
1.
A. open
B. close
C. come
D. old
2.
A. afternoon
B. school
C. classroom
D. door
3.
A. my
B. country
C. family
D. every
4.
A. time
B. big
C. live
D. sit
5.
A. brush
B. music
C. truck
D. bus
II. Choose the best word or phrase to complete the following sentences. (Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho mỗ câu sau). (2 points)
1. There are two ..................... in our sitting-room.
A. bench
B. benchs
C. benches
D. benching
2. What ........................his brother do?
A. do
B. does
C. is
D. are
3. My sister listens ........................... after school.
A. to music
B. music
C. of music
D. for music
4. Lam ................. Literature on Monday and Friday.
A. not have
B. isn`t have
C. don`t has
D. doesn`t have
5. I usually go to school .................... bike.
A. by
B. in
C. on
D. off
III. Put the correct tense and form of the verbs in brackets. (Cho dạng hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc). (2 points)
1. We always (go) ....................................... to Nha Trang with our mother.
Họ, tên, chữ ký:
Giám thị 1:…………………
Giám thị 2:………………
Số phách do
CTHĐ ghi
Số phách do
CTHĐPK ghi
KỲ THI:
KHẢO SÁT MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
Khoá ngày:.……../……/20……
HỘI ĐỒNG COI THI
…………………........…......…
Môn thi:…………............……
Ngày thi:.…...../……/20.……
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH
……………………....................
Sinh :.……..../……/20.….
Nơi sinh (Ghi huyện, tỉnh)
……………………...................
Dân tộc:……….…….............…
Nam (nữ)………............………
Tên trường đang học:
…………………….................
Số báo danh:
CHÚ Ý:
Thí sinh phải ghi đầy đủ các thông tin cần thiết theo sự hướng dẫn của giám thị.
Thí sinh không đợc ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài thi.
Bài thi không được viết bằng mực đỏ, bút chì; không viết bằng hai thứ mực, không dùng bút xoá.
Trái với điều trên, thí sinh sẽ bị loại
2. My brother (watch) ............................................................. TV now.
3. There (be) ................................................. many flowers in the park.
4. I (play) ..........................................soccer in the school yard every day.
5. Tam often (brush) ........................................... her teeth after meals..
IV. Fill in the blank with the suitable preposition (Điền vào chỗ trống một giới từ thích hợp nhất. 2 points)
1. Lan is ..................... grade 6.
2. They have English ..................................... Monday.
3. There is a big yard in front ............................ the house.
4. I get up ................................. 6 a.m.
5. I`m 10 years old. What ........................ you?.
V. Arrange these words and phrases to make the meaning sentences..
(Hãy sắp xếp các từ gợi ý dưới đây để tạo thành câu có nghĩa. 1 point)
1. opposite / bakery / the
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ GIẤY THI
Lời dặn thí sinh:
Không được đánh số, hay ghi một dấu hiệu gì vào tờ giấy thi
Họ, tên chữ ký của 2 giám khảo
1……………….………………
2……………………………….
Số phách do CTHĐ ghi
Điểm bài thi
Bằng số
Bằng chữ
Phần này dành cho HĐPK
Họ, tên chữ ký của 2 giám khảo của HĐKP
1……………….……………….
2………………………………..
Số phách do CTHĐPK ghi
Điểm bài thi
Bằng số
Bằng chữ
(Tờ số 1)
I. Choose the letter A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from the others. (Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D mà
có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại). (1 point).
1.
A. open
B. close
C. come
D. old
2.
A. afternoon
B. school
C. classroom
D. door
3.
A. my
B. country
C. family
D. every
4.
A. time
B. big
C. live
D. sit
5.
A. brush
B. music
C. truck
D. bus
II. Choose the best word or phrase to complete the following sentences. (Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho mỗ câu sau). (2 points)
1. There are two ..................... in our sitting-room.
A. bench
B. benchs
C. benches
D. benching
2. What ........................his brother do?
A. do
B. does
C. is
D. are
3. My sister listens ........................... after school.
A. to music
B. music
C. of music
D. for music
4. Lam ................. Literature on Monday and Friday.
A. not have
B. isn`t have
C. don`t has
D. doesn`t have
5. I usually go to school .................... bike.
A. by
B. in
C. on
D. off
III. Put the correct tense and form of the verbs in brackets. (Cho dạng hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc). (2 points)
1. We always (go) ....................................... to Nha Trang with our mother.
Họ, tên, chữ ký:
Giám thị 1:…………………
Giám thị 2:………………
Số phách do
CTHĐ ghi
Số phách do
CTHĐPK ghi
KỲ THI:
KHẢO SÁT MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
Khoá ngày:.……../……/20……
HỘI ĐỒNG COI THI
…………………........…......…
Môn thi:…………............……
Ngày thi:.…...../……/20.……
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH
……………………....................
Sinh :.……..../……/20.….
Nơi sinh (Ghi huyện, tỉnh)
……………………...................
Dân tộc:……….…….............…
Nam (nữ)………............………
Tên trường đang học:
…………………….................
Số báo danh:
CHÚ Ý:
Thí sinh phải ghi đầy đủ các thông tin cần thiết theo sự hướng dẫn của giám thị.
Thí sinh không đợc ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài thi.
Bài thi không được viết bằng mực đỏ, bút chì; không viết bằng hai thứ mực, không dùng bút xoá.
Trái với điều trên, thí sinh sẽ bị loại
2. My brother (watch) ............................................................. TV now.
3. There (be) ................................................. many flowers in the park.
4. I (play) ..........................................soccer in the school yard every day.
5. Tam often (brush) ........................................... her teeth after meals..
IV. Fill in the blank with the suitable preposition (Điền vào chỗ trống một giới từ thích hợp nhất. 2 points)
1. Lan is ..................... grade 6.
2. They have English ..................................... Monday.
3. There is a big yard in front ............................ the house.
4. I get up ................................. 6 a.m.
5. I`m 10 years old. What ........................ you?.
V. Arrange these words and phrases to make the meaning sentences..
(Hãy sắp xếp các từ gợi ý dưới đây để tạo thành câu có nghĩa. 1 point)
1. opposite / bakery / the
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Đắc Định
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)