Kiểm tra HK I 12-13

Chia sẻ bởi Võ Tấn Dũng | Ngày 11/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HK I 12-13 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I. 2012-2013
Môn : Tiếng Anh 8

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ TL

TNKQ TL

 TNKQ TL



Language focus
- Define the words which is different from the others.
- Tenses: simple past, present perfect.
-prepositions,to-infinitive,model verds
-stress, syllable







Số câu
14



10

Số điểm
3.5

 ,0
2,5

- Reading
Filling the
Words to complete the passage.
- Answer the questions.











6 3

1.5 1.5








Số câu

Số điểm






Writing
-Reported speech,..Adj+enough...
,make question, rearrange the sentence

-




Số câu


4
4

Số điểm


2.0
2.0

Listening


Số câu


Số điểm








4


2.0

30



Tổng số
Câu


Tổng số
điểm
14


3.5
10 3


3.5 1.5
4


2.0
27





























PHÒNG GD&ĐT
THÀNH PHỐ TAM KỲ
KIỂM TRA HỌC KỲ I-NĂM HỌC:2012-2013
MÔN:TIẾNG ANH-LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:...........................
Lớp: ..................................
Trường THCS:..................
Số BD:......... .Phòng thi:....




 .

Điểm
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách

Số: ....................
Chữ:...................







I. Chọn đáp án đúng nhất cho câu (2.5 đ)
1/ Last year I .............my holiday in Nha Trang
a.spend b.spent c.spended d.have spent
2/ I’m sorry ,but you’ll have to cook dinner………………….
a.Myself b.yourself c.himself d.ourself
3/ My father is not healthy enough............. to England to visit me.
a. .to go b.going c.to going d.goes
4/ You …………….smoke so much .It’s not good for you
a.should b.can c.shouldn’t d.may
5/ Can I speak.............Mai, please?
a. for b.with c.to d.of
6/ She............................in this neighborhood since She was a child
a.lived b.lives c.has lived d.have lived
7/ Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại:
a.rug b.conduct c.volunteer d.upet
8/ Chọn từ có dấu nhấn khác với những từ còn lại:
a.literature b.newspaper c.teenager d.documentary
II/ Viết lại các câu sau theo hướng dẫn trong ngoặc(2.0 điểm)
1.Nam wasn’t very experienced .He couldn’t do the job.
( sử dụng “..... Adj + enough...)
……………………………………………………………………………….
2. Lan said to Nam “Can you show me the way to the book store?
( Sử dụng lời nói gián tiếp)
Lan asked …………………………………………………………………
3.words/ ways/ language/learners/learning /different/of/should/try.
(sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)
..........................................................................................................................
4. She used to go swimming in the after noon?(Đặt câu hỏi cho từ gạch chân)
.............................................................................................................
III/ Chọn câu hỏi ở cột A và câu trả lời tương ứng ở cột B(1điểm)

A
 B

1/Can I speak to Tan , please ?
2/Could you do me a favour ?
3/ Would you like to play chess with me tonight?
4/Who helps you with your homework ?

a. I always do them myself
b.I’m sorry. I’m really busy
c. How can I help you?
d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Tấn Dũng
Dung lượng: 82,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)