Kiểm tra HK 1 Vật lý 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Ngãi | Ngày 17/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HK 1 Vật lý 7 thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Phan Đình Phùng
Lớp: 7/…
Họ và tên: ……………………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : VẬT LÍ - LỚP : 7
THỜI GIAN : 45 PHÚT
( Không kể thời gian giao đề )


I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm ) : Học sinh làm bài bằng cách khoanh tròn vào con chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong 4 câu trả lời được cho dưới mỗi câu dẫn .
1. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Đường truyền của ánh sáng có hướng gọi là tia sáng.
B. Đường truyền có hướng của ánh sáng được biểu diễn bằng một tia sáng.
C. Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng gọi là tia sáng
D. Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng có hướng gọi là tia sáng.
2. Đứng trên Trái Đất về ban đêm ta nhìn thấy Mặt Trăng vì :
A. Mặt Trăng phát ra ánh sáng chiếu đến Trái Đất.
B. Mặt Trăng phản chiếu ánh sáng mà nó nhận được từ Mặt Trời đến mắt ta.
C. Mắt ta phát ra ánh sáng chiếu đến Mặt Trăng.
D. Mặt Trăng nhận ánh sáng từ Mặt Trời chiếu đến.

3.Vật nào dưới đây là vật sáng:
A. Ảnh của em trong gương .
B. Mặt trăng trong đêm rằm .
C. Mắt trời .
D. Các vật kể trên đều là vật sáng .

4.Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc phản xạ có đặc điểm:
A. Là góc vuông .
B. Bằng góc tới .
C. Bằng góc tạo bởi tia tới và mặt gương .
D. Bằng góc tạo bởi tia phản xạ và mặt gương .

5.Một tia sáng chiếu tới gương phẳng có tia phản xạ vuông góc với tia tới.Góc tới bằng:
A. 450
B. 300
C. 600
D. 900
6. Ảnh của vật sáng tạo bởi gương cầu lồi là:
A. Ảnh ảo , lớn hơn vật
B. Ảnh thật , lớn hơn vật
C. Ảnh thật , nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo , nhỏ hơn vật

7.Gương cầu lồi được sử dụng để làm kính chiếu hậu của xe máy vì :
A. Vùng quan sát phía sau qua gương rộng
B. Dễ chế tạo .
C. Cho ảnh rõ và to.
D.Cả 3 lý do trên.
8.Gương cầu lõm thường được ứng dụng:
A. Làm choá đèn pha xe ô tô , mô tô , đèn pin
B. Tập trung năng lượng Mặt Trời.
C. Đèn chiếu dùng để khám bệnh tai ,mũi , họng.
D.Cả ba ứng dụng trên.

9.Trong đàn ghi ta, bộ phận phát ra âm thanh là:
A. Dây đàn.
B. Thùng đàn.
C. Dây đàn và thùng đàn.
D. Cần đàn.
10. Đơn vị của tần số là :
A. Giây , kí hiệu là s.
B. Héc , kí hiệu là Hz.
C. Mét trên giây , kí hiệu là m/s.
D. Xentimet trên giây , kí hiệu là cm/s



11.Phát biểu nào sau đây chưa đúng:
A. Mọi vật dao động đều phát ra âm thanh mà ta có thể nghe được.
B. Nguồn âm là tất cả các vật phát ra âm.
C. Khi nghe được âm thanh từ một vật phát ra , ta biết chắc chắn rằng vật ấy dao động .
D. Khi thổi vào miệng hai ống nghiệm dài như nhau , ống càng nhỏ thì âm phát ra càng bổng .
12.Vận tốc truyền âm trong các môi trường giảm theo thứ tự:
A. Rắn , khí , lỏng.
B. Khí , rắn , lỏng.
C. Rắn , lỏng , khí.
D. Khí , lỏng , rắn .


II.TỰ LUẬN ( 4 điểm )
Bài 1( 2 điểm ): Khi ở ngoài khoảng không ( chân không ) , các nhà du hành vũ trụ có thể nói chuyện với nhau một cách bình thường như khi họ ở trên mặt đất được không ? Tại sao?

Bài 2 ( 2 điểm ): Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng ( hình vẽ ) .
a/ Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật tạo bởi gương.
b/ Hãy vẽ vùng đặt mắt để nhìn thấy ảnh A’B` .

A


B


………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..



HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ - LỚP 7
I. Trắc nghiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Ngãi
Dung lượng: 97,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)