Kiểm tra HK 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Lâm |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HK 1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra học kì i
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Các loại hợp chất vô cơ (14 tiết)
Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
-Viết phương trình hoá học về mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
-Viết phương trình và tính toán hoá học
Số câu
1(4ý- TN)
1/2
1/2
2
Số điểm
2,0
1,0
1,5
5,5
55%
Kim loại (8 tiết)
Nêu hiện tượng và viết PTHH
-Viết phương trình hoá học về tính chất hoá học của Al và Fe
Kĩ năng giải bài tập áp dụng các công thức tính n, V
Số câu
2/3
1/2
1/2
3/2
Số điểm
2,0
1,0
1,5
3,5
35%
Phi kim- (6 tiết)
Nêu hiện tượng và viết PTHH
Số câu
1/3
1/2
Số điểm
1,0
1
10%
Tổng Số câu
2
3/2
1
1/2
4
Tổng Số điểm
2,0
4,0
2.5
1.5
10
Tỉ lệ
30%
30%
25%
15%
100%
Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Trong nhóm các oxit CO2; Mn2O7; SO3; FeO; Fe2O3; SO2 có:
oxit axit, 4 oxit bazơ
oxit axit, 2 oxit bazơ
oxit axit, 5 oxit bazơ
oxit axit, 3 oxit bazơ
Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng được với nhau tạo kết tủa:
Na2CO3 và HCl
KOH và H3PO4
NaOH và CuCl2
KCl và Na2CO3
Nhận xét nào sau đây là không đúng?
CaO là oxit bazơ
NO là oxit axit
Al2O3 là oxit lưỡng tính
CO là oxit không tạo muối
Dung NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
FeCl2; HCl, SO2; Al; Cl2
KCl; HCl; Cu(NO3)2; Cl2
MgSO4;HCl; CuO; Cl2
FeCl2; HCl, SO2; Cu; Cl2
II. Tự lụân (8 điểm)
Câu 1: (2,0điểm) Viết phương trình hoá học thực hiện sự chuyển hoá sau, ghi rõ điều kiện phản ứng:
Fe(OH)3
Fe2O3
Fe
FeS
FeCl2
Câu 2: Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học (nếu có) của các thí nghiệm sau:
Cho dây đồng vào dung dịch AgNO3
Sục khí Cl2vào dung dịch H2O rồi cho vào dung dịch sau phản ứng một mẩu giấy quỳ tím.
Đốt kim loại Na trong bình chứa khí Cl2.
Câu 4: Cho 9,7 gam hỗn hợp 2 kim loại kẽm và đồng phản ứng vừa đủ với 50g dung dịch HCl . Sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí hiđro(đktc).
Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl.
(Cho: H=1; O =16; Mg=24; Cu =64; Cl=35,5; Zn =65)
Đáp án-Biểu điểm
I/ Trắc nghiệm khách quan
Câu 1( 2điểm ) mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm
1
2
3
4
B
C
B
A
II/ Tự luận.
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
1 ) t0
2) CO hoặc chất khử khác.
3) S
4) HCl
Mỗi phương trình viết đúng 0,5 điểm . Thiếu cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm /1 phương trình
2,0 điểm
Câu 2
a. Dây đồng tan đần có chất rắn màu trắng xám bám ngoài dây đồng dd chuyển đần sang màu xanh.
PT: Cu + 2AgNO3 ( Cu(NO3)2 + 2Ag
b. Dung dịch có màu vàng lục, mùi hắc. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu.
Cl2 + H2O HCl + HClO +
c. Natri nóng chảy cháy trong khí clo tạo thành khói trắng.
2Na + Cl2 ( 2NaCl
0,5
0,5
0,5
0,
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Các loại hợp chất vô cơ (14 tiết)
Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
-Viết phương trình hoá học về mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
-Viết phương trình và tính toán hoá học
Số câu
1(4ý- TN)
1/2
1/2
2
Số điểm
2,0
1,0
1,5
5,5
55%
Kim loại (8 tiết)
Nêu hiện tượng và viết PTHH
-Viết phương trình hoá học về tính chất hoá học của Al và Fe
Kĩ năng giải bài tập áp dụng các công thức tính n, V
Số câu
2/3
1/2
1/2
3/2
Số điểm
2,0
1,0
1,5
3,5
35%
Phi kim- (6 tiết)
Nêu hiện tượng và viết PTHH
Số câu
1/3
1/2
Số điểm
1,0
1
10%
Tổng Số câu
2
3/2
1
1/2
4
Tổng Số điểm
2,0
4,0
2.5
1.5
10
Tỉ lệ
30%
30%
25%
15%
100%
Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Trong nhóm các oxit CO2; Mn2O7; SO3; FeO; Fe2O3; SO2 có:
oxit axit, 4 oxit bazơ
oxit axit, 2 oxit bazơ
oxit axit, 5 oxit bazơ
oxit axit, 3 oxit bazơ
Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng được với nhau tạo kết tủa:
Na2CO3 và HCl
KOH và H3PO4
NaOH và CuCl2
KCl và Na2CO3
Nhận xét nào sau đây là không đúng?
CaO là oxit bazơ
NO là oxit axit
Al2O3 là oxit lưỡng tính
CO là oxit không tạo muối
Dung NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
FeCl2; HCl, SO2; Al; Cl2
KCl; HCl; Cu(NO3)2; Cl2
MgSO4;HCl; CuO; Cl2
FeCl2; HCl, SO2; Cu; Cl2
II. Tự lụân (8 điểm)
Câu 1: (2,0điểm) Viết phương trình hoá học thực hiện sự chuyển hoá sau, ghi rõ điều kiện phản ứng:
Fe(OH)3
Fe2O3
Fe
FeS
FeCl2
Câu 2: Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học (nếu có) của các thí nghiệm sau:
Cho dây đồng vào dung dịch AgNO3
Sục khí Cl2vào dung dịch H2O rồi cho vào dung dịch sau phản ứng một mẩu giấy quỳ tím.
Đốt kim loại Na trong bình chứa khí Cl2.
Câu 4: Cho 9,7 gam hỗn hợp 2 kim loại kẽm và đồng phản ứng vừa đủ với 50g dung dịch HCl . Sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí hiđro(đktc).
Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl.
(Cho: H=1; O =16; Mg=24; Cu =64; Cl=35,5; Zn =65)
Đáp án-Biểu điểm
I/ Trắc nghiệm khách quan
Câu 1( 2điểm ) mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm
1
2
3
4
B
C
B
A
II/ Tự luận.
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
1 ) t0
2) CO hoặc chất khử khác.
3) S
4) HCl
Mỗi phương trình viết đúng 0,5 điểm . Thiếu cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm /1 phương trình
2,0 điểm
Câu 2
a. Dây đồng tan đần có chất rắn màu trắng xám bám ngoài dây đồng dd chuyển đần sang màu xanh.
PT: Cu + 2AgNO3 ( Cu(NO3)2 + 2Ag
b. Dung dịch có màu vàng lục, mùi hắc. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu.
Cl2 + H2O HCl + HClO +
c. Natri nóng chảy cháy trong khí clo tạo thành khói trắng.
2Na + Cl2 ( 2NaCl
0,5
0,5
0,5
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Lâm
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)