Kiem_tra_GK1_Toan_5.
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Hải |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Kiem_tra_GK1_Toan_5. thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG TIỂU HỌC KHỐI LỚP: 5
XUÂN SƠN NAM Thời gian: 40 phút{ Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ BÀI:
PHẦN I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A , B, C, D (là đáp số, là kết quả tính...) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Số thập phân: “năm đơn vị và bảy phần trăm” được viết là:
A. 5,7 B. 5,07 C. 7,05 D. 7,5
2/ Hỗn số 4 viết thành phân số là:
A. B. C. D .
3/ Viết dưới dạng số thập phân được :
A. 0,06 B. 6,0 C. 60,0 D. 0,6
4/ Số lớn nhất trong các số :8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là:
A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9
5/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6dm29cm2 = ..........cm2 là :
A. 69 B. 609 C. 690 D. 6900
6/ Gía trị chữ số 9 trong số thập phân 45,92 là:
A. 9 B. 90 C. . D.
PHẦN II:
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 6m225cm2 = ..........m2 b/ 47ha = ..........km2
2. Viết các số thập sau theo thứ tự từ bé đến :
15,375 ; 19,72 ; 28,01 ; 15,735 ; 15,753
3. Tìm x: x + =
4. Mua 15 quyển vở hết 60 000 đồng . Hỏi mua 30 quyển cùng loại hết bao nhiêu tiền ?
5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng chiều dài
Tính diện tích của mảnh đất đó ?
..................HẾT..............
ĐÁP ÁN
PHẦN I: 3 điểm ( Mỗi câu đúng 0,5 đ) kết quả :1-B ; 2- B ; 3-A ; 4-C ; 5-B 6-D
PHẦN II: 7 điểm. Cụ thể :
Câu 1:(2đ) - Mỗi câu đúng 1đ : a/ 6,25 b/ 0,47 : Câu 2: (1đ) - Thứ tự đúng là: 15,375 < 15,735 < 15,753 <19,72 <28,01
Câu 3:(1đ) x = - (0,5)
x = (0,5)
Câu 4:(1,5đ)
– Bài giải:
-Gía tiền mua một quyển vở là: (0,25đ)
60 000 : 15 = 4 000(đồng) (0,25đ)
- Số tiền mua 30 quyển vở là: (0,25đ)
60 000 x 2 = 120 000(đồng) (0,25đ)
Đáp số: 120 000 đồng (0,5đ)
Câu 5:(1,5đ)
-Bài giải:
-Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật: (0,25đ)
24 : 2 = 12 (m) (0,25đ)
- Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật: (0,25đ)
24 x 12 = 288 (m2) (0,25đ)
Đáp số: 288 (m2) (0,5đ)
*Lưu ý: Học sinh có thể giải bằng cách khác .
.............................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC KHỐI LỚP: 5
XUÂN SƠN NAM Thời gian: 40 phút{ Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ BÀI:
PHẦN I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A , B, C, D (là đáp số, là kết quả tính...) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Số thập phân: “năm đơn vị và bảy phần trăm” được viết là:
A. 5,7 B. 5,07 C. 7,05 D. 7,5
2/ Hỗn số 4 viết thành phân số là:
A. B. C. D .
3/ Viết dưới dạng số thập phân được :
A. 0,06 B. 6,0 C. 60,0 D. 0,6
4/ Số lớn nhất trong các số :8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là:
A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9
5/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6dm29cm2 = ..........cm2 là :
A. 69 B. 609 C. 690 D. 6900
6/ Gía trị chữ số 9 trong số thập phân 45,92 là:
A. 9 B. 90 C. . D.
PHẦN II:
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 6m225cm2 = ..........m2 b/ 47ha = ..........km2
2. Viết các số thập sau theo thứ tự từ bé đến :
15,375 ; 19,72 ; 28,01 ; 15,735 ; 15,753
3. Tìm x: x + =
4. Mua 15 quyển vở hết 60 000 đồng . Hỏi mua 30 quyển cùng loại hết bao nhiêu tiền ?
5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng chiều dài
Tính diện tích của mảnh đất đó ?
..................HẾT..............
ĐÁP ÁN
PHẦN I: 3 điểm ( Mỗi câu đúng 0,5 đ) kết quả :1-B ; 2- B ; 3-A ; 4-C ; 5-B 6-D
PHẦN II: 7 điểm. Cụ thể :
Câu 1:(2đ) - Mỗi câu đúng 1đ : a/ 6,25 b/ 0,47 : Câu 2: (1đ) - Thứ tự đúng là: 15,375 < 15,735 < 15,753 <19,72 <28,01
Câu 3:(1đ) x = - (0,5)
x = (0,5)
Câu 4:(1,5đ)
– Bài giải:
-Gía tiền mua một quyển vở là: (0,25đ)
60 000 : 15 = 4 000(đồng) (0,25đ)
- Số tiền mua 30 quyển vở là: (0,25đ)
60 000 x 2 = 120 000(đồng) (0,25đ)
Đáp số: 120 000 đồng (0,5đ)
Câu 5:(1,5đ)
-Bài giải:
-Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật: (0,25đ)
24 : 2 = 12 (m) (0,25đ)
- Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật: (0,25đ)
24 x 12 = 288 (m2) (0,25đ)
Đáp số: 288 (m2) (0,5đ)
*Lưu ý: Học sinh có thể giải bằng cách khác .
.............................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Hải
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)