KIỂM TRA GK1-TOÁN 4-4 ĐỀ-MINH XC
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Thắng Minh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA GK1-TOÁN 4-4 ĐỀ-MINH XC thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN CHÂU
KHẢO SÁT GIỮA KỲ 1-MÔN TOÁN
KHỐI 4
NĂM HỌC 2013-2014- ĐỀ 1
HỌ VÀ TÊN: .........................................................Lớp: 4...
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D(là đáp số, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1) Số gồm “ba mươi triệu, ba trăm nghìn, và ba mươi” viết là:
A. 303 030
B. 30300 030
C. 3 003 030
D. 30 030 030
2) Giá trị của chữ số 5 trong số 2 357 841 là:
A. 5
B. 500
C. 5000
D. 50 000
3) Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là:
A. 856 564
B. 856 654
C. 856 465
D. 856 546
4) Số đo 2 giờ 15 phút=... phút. Số thích hợp đẻ viết vào chỗ chấm là:
A. 215
B. 35
C. 17
D. 135
Phần 2:
Bài 1: Viết theo mẫu:
Viết số
Đọc số
3 518 405
35 000 315
Mười tám triệu hai trăm ba mươi tám nghìn một trăm sáu mươi lăm.
Tám trăm triệu không nghìn ba trăm tám mươi.
Bài 2: Tính:
627 836 + 27 583
827 693 - 64 751
4732 x 6
40 865 5
Bài 3: Một đội công nhân sửa đường. Ngày đầu sửa được 654m. Ngày thứ hai sửa được nhiều hơn ngày đầu 108m. Ngày thứ ba sửa được 960m. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN CHÂU
KHẢO SÁT GIỮA KỲ 1-MÔN TOÁN
KHỐI 4
NĂM HỌC 2013-2014- ĐỀ 2
HỌ VÀ TÊN: ...........................................................Lớp: 4...
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D(là đáp số, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1) Số gồm “bảy mươi triệu, bảy trăm nghìn, và bảy mươi” viết là:
A. 707 070
B. 7070 070
C. 7 007 070
D. 70 700 070
2) Giá trị của chữ số 5 trong số 2 365 841 là:
A. 5
B. 500
C. 5000
D. 50 000
3) Trong các dãy sau, dãy số nào là dãy số tự nhiên:
A. 0,1,2,3,4.
B. 0,2,4,6,8,...
C. 0,1,3,5,7,9,...
D. 0,1,2,3,4,...
4) Số đo 2km 50m=... m. Số thích hợp đẻ viết vào chỗ chấm là:
A. 250
B. 52
C. 2050
D. 2500
5) Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh năm 1911. Ông sinh vào thế kỷ nào?
A. 11
B. 18
C. 19
D. 20
Phần 2:
Bài 1: Viết theo mẫu:
Viết số
Đọc số
12 518 405
315 000 815
Mười bảy triệu hai trăm ba mươi lăm nghìn một trăm năm mươi ba.
Chín trăm triệu không nghìn ba trăm tám mươi mốt.
Bài 2: Tính:
327 835 + 57 583
737 694 - 54 791
4839 x 7
7 935 5
Bài 3: Một ô tô giờ đầu chạy được 75 km. Giờ thứ hai chạy được nhiều hơn giờ đầu 12 km. Giờ thứ ba chạy được 90 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN CHÂU
KHẢO SÁT GIỮA KỲ 1-MÔN TOÁN
KHỐI 4
NĂM HỌC 2013-2014- ĐỀ 3
HỌ VÀ TÊN: ...........................................................Lớp: 4...
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D(là đáp số, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1) Số gồm “Bốn mươi triệu, không nghìn, và bốn
KHẢO SÁT GIỮA KỲ 1-MÔN TOÁN
KHỐI 4
NĂM HỌC 2013-2014- ĐỀ 1
HỌ VÀ TÊN: .........................................................Lớp: 4...
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D(là đáp số, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1) Số gồm “ba mươi triệu, ba trăm nghìn, và ba mươi” viết là:
A. 303 030
B. 30300 030
C. 3 003 030
D. 30 030 030
2) Giá trị của chữ số 5 trong số 2 357 841 là:
A. 5
B. 500
C. 5000
D. 50 000
3) Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là:
A. 856 564
B. 856 654
C. 856 465
D. 856 546
4) Số đo 2 giờ 15 phút=... phút. Số thích hợp đẻ viết vào chỗ chấm là:
A. 215
B. 35
C. 17
D. 135
Phần 2:
Bài 1: Viết theo mẫu:
Viết số
Đọc số
3 518 405
35 000 315
Mười tám triệu hai trăm ba mươi tám nghìn một trăm sáu mươi lăm.
Tám trăm triệu không nghìn ba trăm tám mươi.
Bài 2: Tính:
627 836 + 27 583
827 693 - 64 751
4732 x 6
40 865 5
Bài 3: Một đội công nhân sửa đường. Ngày đầu sửa được 654m. Ngày thứ hai sửa được nhiều hơn ngày đầu 108m. Ngày thứ ba sửa được 960m. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN CHÂU
KHẢO SÁT GIỮA KỲ 1-MÔN TOÁN
KHỐI 4
NĂM HỌC 2013-2014- ĐỀ 2
HỌ VÀ TÊN: ...........................................................Lớp: 4...
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D(là đáp số, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1) Số gồm “bảy mươi triệu, bảy trăm nghìn, và bảy mươi” viết là:
A. 707 070
B. 7070 070
C. 7 007 070
D. 70 700 070
2) Giá trị của chữ số 5 trong số 2 365 841 là:
A. 5
B. 500
C. 5000
D. 50 000
3) Trong các dãy sau, dãy số nào là dãy số tự nhiên:
A. 0,1,2,3,4.
B. 0,2,4,6,8,...
C. 0,1,3,5,7,9,...
D. 0,1,2,3,4,...
4) Số đo 2km 50m=... m. Số thích hợp đẻ viết vào chỗ chấm là:
A. 250
B. 52
C. 2050
D. 2500
5) Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh năm 1911. Ông sinh vào thế kỷ nào?
A. 11
B. 18
C. 19
D. 20
Phần 2:
Bài 1: Viết theo mẫu:
Viết số
Đọc số
12 518 405
315 000 815
Mười bảy triệu hai trăm ba mươi lăm nghìn một trăm năm mươi ba.
Chín trăm triệu không nghìn ba trăm tám mươi mốt.
Bài 2: Tính:
327 835 + 57 583
737 694 - 54 791
4839 x 7
7 935 5
Bài 3: Một ô tô giờ đầu chạy được 75 km. Giờ thứ hai chạy được nhiều hơn giờ đầu 12 km. Giờ thứ ba chạy được 90 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN CHÂU
KHẢO SÁT GIỮA KỲ 1-MÔN TOÁN
KHỐI 4
NĂM HỌC 2013-2014- ĐỀ 3
HỌ VÀ TÊN: ...........................................................Lớp: 4...
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D(là đáp số, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1) Số gồm “Bốn mươi triệu, không nghìn, và bốn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Thắng Minh
Dung lượng: 115,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)