Kiểm tra giữa kỳ I Toán lớp 5
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra giữa kỳ I Toán lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường:................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp:......................................... MÔN: TOÁN – KHỐI 5
Họ và tên:................................
Thời gian: 60 phút
Điểm:
Lời phê của GV
GV coi kiểm tra:……………………
GV chấm kiểm tra…………………..
Câu 1: Viết và đọc các số sau (1 điểm)
a/ Hai mươi bảy phần mười được viết là:…………………………………
b/ Số gồm bốn mươi lăm đơn vị, bảy phần nghìn được viết là:……………
c/ đọc là:………………………………………………………………
d/ 406,015 đọc là:…………………………………………………………..
Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a/ 25 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 25,900 B. 25,09 C. 25,9 D. 25,90
b/ Chữ số 8 trong số thập phân 234,815 có giá trị là:
A. B. C. D. 8
c/ Trong số 218,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị
B. 2 trăm, 1 chục, 8 đơn vị
C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d/ Số lớn nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
A. 0,187
B. 0,170
C. 0,178
D. 1,087
Câu 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a. 457689 + 53672 b. 526 x 242
.……………………………... …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… ……………………………………..
c. - d. :
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1 điểm)
a/ 150 phút = 2,5 giờ b/ 27 000 000 mm2 = 27 m2
c/ 0,025 tấn = 250 kg d/ 8 ha = 800 m2
Câu 5: Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm ( 1 điểm)
a/ 85,5…… 85,49 b/ 21….. 20,99
c/ 2,615….. 2,62 d/ 67,33….. 68,15
Câu 6: (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 1200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải.
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Câu 7: ( 2 điểm) Trong một trường học, cứ 4 phòng học thì cần 56 bộ bàn ghế. Hỏi với 9 phòng học như thế thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế?
Bài giải.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 5
Câu 1. (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a/ 27 b/ 45,007 c/ Bảy phần trăm d/ Bốn trăm linh sáu phẩy không trăm
10
mười lăm.
Câu 2. ( 2 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a/ B. 25,09
b/ C.
c/ C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d/ D. 1,087
Câu 3. (2 điểm) HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a. 457 689 b. 526
+ 53 672 x 242
511 361 1052
2104
1052
127292
c. - = - = d. : = x = =
Câu 4 . (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ 150 phút = 2,5 giờ b/ 27 000 000 mm2 = 27 m2
c/ 0,025 tấn = 250 kg d/ 8 ha = 800 m2
Câu 5.( 1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ 85,5 > 85,49 b/ 21 > 20,99
c/ 2,615 < 2,62
Lớp:......................................... MÔN: TOÁN – KHỐI 5
Họ và tên:................................
Thời gian: 60 phút
Điểm:
Lời phê của GV
GV coi kiểm tra:……………………
GV chấm kiểm tra…………………..
Câu 1: Viết và đọc các số sau (1 điểm)
a/ Hai mươi bảy phần mười được viết là:…………………………………
b/ Số gồm bốn mươi lăm đơn vị, bảy phần nghìn được viết là:……………
c/ đọc là:………………………………………………………………
d/ 406,015 đọc là:…………………………………………………………..
Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a/ 25 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 25,900 B. 25,09 C. 25,9 D. 25,90
b/ Chữ số 8 trong số thập phân 234,815 có giá trị là:
A. B. C. D. 8
c/ Trong số 218,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị
B. 2 trăm, 1 chục, 8 đơn vị
C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d/ Số lớn nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
A. 0,187
B. 0,170
C. 0,178
D. 1,087
Câu 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a. 457689 + 53672 b. 526 x 242
.……………………………... …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… ……………………………………..
c. - d. :
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1 điểm)
a/ 150 phút = 2,5 giờ b/ 27 000 000 mm2 = 27 m2
c/ 0,025 tấn = 250 kg d/ 8 ha = 800 m2
Câu 5: Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm ( 1 điểm)
a/ 85,5…… 85,49 b/ 21….. 20,99
c/ 2,615….. 2,62 d/ 67,33….. 68,15
Câu 6: (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 1200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải.
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Câu 7: ( 2 điểm) Trong một trường học, cứ 4 phòng học thì cần 56 bộ bàn ghế. Hỏi với 9 phòng học như thế thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế?
Bài giải.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 5
Câu 1. (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a/ 27 b/ 45,007 c/ Bảy phần trăm d/ Bốn trăm linh sáu phẩy không trăm
10
mười lăm.
Câu 2. ( 2 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a/ B. 25,09
b/ C.
c/ C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d/ D. 1,087
Câu 3. (2 điểm) HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a. 457 689 b. 526
+ 53 672 x 242
511 361 1052
2104
1052
127292
c. - = - = d. : = x = =
Câu 4 . (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ 150 phút = 2,5 giờ b/ 27 000 000 mm2 = 27 m2
c/ 0,025 tấn = 250 kg d/ 8 ha = 800 m2
Câu 5.( 1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ 85,5 > 85,49 b/ 21 > 20,99
c/ 2,615 < 2,62
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)