Kiểm tra giữa kỳ I Toán lớp 4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra giữa kỳ I Toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường:………………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Tên: ……………………………………. MÔN TOÁN – KHỐI 4
Lớp:…………………………………….
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét
GV coi:………………………………..….
GV chấm:……………………………..….
Bài 1:(1 điểm) Đọc viết các số sau:
a) 178 320 005 đọc là:………………………………………………………………………..
..................................................................................................................................................
b) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi, viết là:…………………..
……………………………………………………………………………………………….
Bài 2: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị:
A. 5 760 342 B. 5 760 432 C. 5 760 234
b) Trong các số dưới đây, chữ số 8 trong số nào có giá trị là 80 000 ?
A. 218 042 657 B. 715 181 302 C. 800 006 425
c) Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 381; 73 416; 73 954 là:
A. 73 416 B. 79 217 C. 79 381 D. 73 954
d) Năm 2005 thuộc thế kỉ nào ?
A. XVIII B. XIV C. XX D.XXI
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm.
5dag …….50g 4tạ 20kg……….4tạ 2kg
9tấn……...9100kg 3yến 50kg……..80kg
Bài 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống
a) Hình tam giác bên có 3 góc nhọn.
b) Hình tam giác bên có 2 góc nhọn và 1 góc tù
c) Trung bình cộng của các số 35; 45; 37 là 39
d) Số 84 là kết quả trung bình cộng của 25; 27; 32
Bài 5: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 186954 + 247 436 b) 941302 – 298764
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
c) 651102 x 4 d) 3690 : 3
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
Bài 6: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 12 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 7: (2 điểm) Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 300 cây. Lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B là 25 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1:(1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm:
a) 178 320 005 đọc là: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.
b) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi, viết là:800 004 720.
Bài 2: (2 điểm) Khoanh mỗi ý đúng 0,5 điểm:
a) Ý - A 5 760 342
b) Ý - B. 715 181 302
c) Ý - C. 79 381
d) Ý - D.XXI
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu >; <; = đúng mỗi chỗ chấm được 0.25 điểm.
5dag = 50g 4tạ 20kg > 4tạ 2kg
9tấn < 9100kg 3yến 50kg = 80kg
Bài 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ô được 0.25 điểm
a) Hình tam giác bên có 3 góc nhọn.
b) Hình tam giác bên có 2 góc nhọn và 1 góc tù
c) Trung bình cộng của các số 35; 45; 37 là 39
d) Số 84 là kết quả trung bình cộng của 25; 27; 32
Bài 5: ( 2 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
a) 434390 b) 642538
c) 2604408 d) 1230
Bài 6: (1 điểm)
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là
Tên: ……………………………………. MÔN TOÁN – KHỐI 4
Lớp:…………………………………….
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét
GV coi:………………………………..….
GV chấm:……………………………..….
Bài 1:(1 điểm) Đọc viết các số sau:
a) 178 320 005 đọc là:………………………………………………………………………..
..................................................................................................................................................
b) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi, viết là:…………………..
……………………………………………………………………………………………….
Bài 2: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị:
A. 5 760 342 B. 5 760 432 C. 5 760 234
b) Trong các số dưới đây, chữ số 8 trong số nào có giá trị là 80 000 ?
A. 218 042 657 B. 715 181 302 C. 800 006 425
c) Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 381; 73 416; 73 954 là:
A. 73 416 B. 79 217 C. 79 381 D. 73 954
d) Năm 2005 thuộc thế kỉ nào ?
A. XVIII B. XIV C. XX D.XXI
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm.
5dag …….50g 4tạ 20kg……….4tạ 2kg
9tấn……...9100kg 3yến 50kg……..80kg
Bài 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống
a) Hình tam giác bên có 3 góc nhọn.
b) Hình tam giác bên có 2 góc nhọn và 1 góc tù
c) Trung bình cộng của các số 35; 45; 37 là 39
d) Số 84 là kết quả trung bình cộng của 25; 27; 32
Bài 5: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 186954 + 247 436 b) 941302 – 298764
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
c) 651102 x 4 d) 3690 : 3
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
Bài 6: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 12 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 7: (2 điểm) Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 300 cây. Lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B là 25 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1:(1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm:
a) 178 320 005 đọc là: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.
b) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi, viết là:800 004 720.
Bài 2: (2 điểm) Khoanh mỗi ý đúng 0,5 điểm:
a) Ý - A 5 760 342
b) Ý - B. 715 181 302
c) Ý - C. 79 381
d) Ý - D.XXI
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu >; <; = đúng mỗi chỗ chấm được 0.25 điểm.
5dag = 50g 4tạ 20kg > 4tạ 2kg
9tấn < 9100kg 3yến 50kg = 80kg
Bài 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ô được 0.25 điểm
a) Hình tam giác bên có 3 góc nhọn.
b) Hình tam giác bên có 2 góc nhọn và 1 góc tù
c) Trung bình cộng của các số 35; 45; 37 là 39
d) Số 84 là kết quả trung bình cộng của 25; 27; 32
Bài 5: ( 2 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
a) 434390 b) 642538
c) 2604408 d) 1230
Bài 6: (1 điểm)
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)