Kiểm tra giữa kỳ I Toán lớp 4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra giữa kỳ I Toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường :………................................ ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ I
Họ và tên:…………………………. MÔN: TOÁN – KHỐI 4
Lớp:…………………………..……
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
Người coi thi:………………………...……
Người chấm thi:………………...…………
Bài 1. Viết vào chỗ trống và đọc số trong bảng sau (1 điểm)
Viết số
Đọc số
125 678 900
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………….
Chín trăm hai mươi sáu triệu không trăm ba mươi hai nghìn.
Bài 2. Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất (1 điểm)
a. Giá trị của chữ số 5 trong số 3 052 340 là bao nhiêu?
A. 500 000 B. 50 000 C. 5 000
b. 4kg54g = …………g. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là số nào?
A. 4054 B. 4504 C. 4540
Bài 3. Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a) 38 762 + 49 363 b) 62 400 – 35 815
…………………….. ………………………
…………………….. ………………………
……………………. ………………………
……………………. ……………………...
c) 3 452 x 6 d) 279 : 3
…………………….. ………………………
…………………….. ………………………
……………………. ……………………...
……………………. ………………………
Bài 4 (1 điểm):
Tính giá trị của biểu thức:
80 200 + 8604 x 7 = ………………………………………………
= ……………………………………………....
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm)
a) 4tấn 26kg = …………..kg b) 2 thế kỉ = ……….. năm
c) 570 tạ = ………………tấn d) 60 giây = ……….....phút
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm)
Hình vuông ABCD có: A B
a) AB vuông góc với BC
b) AB = DC = AC
c) AB song song với AD
d) AB = BC = CD = DA D C
Bài 7 (2điểm): Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 124m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tìm chiều dài, chiều rộng của khu đất đó?
Bài giải:
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………..……………………………………………...
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
Bài 8 (1điểm): Một trường Tiểu học có số học sinh của khối lớp Một như sau:
Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 35 học sinh, lớp 1C có 32 học sinh, lớp 1D có 36 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp Một có bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán Khối 4 - Giữa học kì I
Bài 1. (1điểm): Mỗi ý đúng (0,5 điểm)
Viết số
Đọc số
125 678 900
một trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn chín trăm
926 032 000
Chín trăm hai mươi sáu triệu không trăm ba mươi hai nghìn.
Bài 2. (1điểm) Mỗi ý đúng (0,5 điểm)
a) B. 50 000
b) A. 4054
Bài 3. (2điểm) Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm)
a) 38 762 b) 62 400 c) 3 452 d) 279 3
+ 49 363 - 35 815 x 6 09 93
8 8125 26 585 20 712 0
Bài 4. (1điểm)
80 200 + 8604 x 7 = 80 200 + 60 228
= 140 428
Bài 5. (1điểm) Mỗi ý đúng (0,25 điểm)
a) 4tấn 26kg = 4026kg b) 2thế kỉ = 200 năm
c) 570 tạ = 57 tấn d) 60 giây = 1phút
Bài 6. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
a) Đ b) S c) S d) Đ
Bài 7. (2điểm)
Bài giải
Nửa chu vi khu đất hình chữ nhật: (0,25điểm)
124 : 2 = 62 (m) (0,25điểm)
Chiều rộng khu đất: (0,25điểm)
(62 – 8) : = 27 (m) (0,25điểm)
Chiều dài khu đất: (0,25điểm)
62 – 27 = 35 (m) (0,25điểm)
Đáp số: Chiều dài 35m (0,25điểm)
Chiều rộng 27m (0,25điểm)
Bài 8. (1điểm)
Bài giải
Trung bình mỗi lớp Một có số học sinh là:
(33 + 35 + 32 + 36) : 4 = 34 (học sinh)
Đáp số:
Họ và tên:…………………………. MÔN: TOÁN – KHỐI 4
Lớp:…………………………..……
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
Người coi thi:………………………...……
Người chấm thi:………………...…………
Bài 1. Viết vào chỗ trống và đọc số trong bảng sau (1 điểm)
Viết số
Đọc số
125 678 900
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………….
Chín trăm hai mươi sáu triệu không trăm ba mươi hai nghìn.
Bài 2. Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất (1 điểm)
a. Giá trị của chữ số 5 trong số 3 052 340 là bao nhiêu?
A. 500 000 B. 50 000 C. 5 000
b. 4kg54g = …………g. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là số nào?
A. 4054 B. 4504 C. 4540
Bài 3. Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a) 38 762 + 49 363 b) 62 400 – 35 815
…………………….. ………………………
…………………….. ………………………
……………………. ………………………
……………………. ……………………...
c) 3 452 x 6 d) 279 : 3
…………………….. ………………………
…………………….. ………………………
……………………. ……………………...
……………………. ………………………
Bài 4 (1 điểm):
Tính giá trị của biểu thức:
80 200 + 8604 x 7 = ………………………………………………
= ……………………………………………....
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm)
a) 4tấn 26kg = …………..kg b) 2 thế kỉ = ……….. năm
c) 570 tạ = ………………tấn d) 60 giây = ……….....phút
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm)
Hình vuông ABCD có: A B
a) AB vuông góc với BC
b) AB = DC = AC
c) AB song song với AD
d) AB = BC = CD = DA D C
Bài 7 (2điểm): Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 124m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tìm chiều dài, chiều rộng của khu đất đó?
Bài giải:
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………..……………………………………………...
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
Bài 8 (1điểm): Một trường Tiểu học có số học sinh của khối lớp Một như sau:
Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 35 học sinh, lớp 1C có 32 học sinh, lớp 1D có 36 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp Một có bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán Khối 4 - Giữa học kì I
Bài 1. (1điểm): Mỗi ý đúng (0,5 điểm)
Viết số
Đọc số
125 678 900
một trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn chín trăm
926 032 000
Chín trăm hai mươi sáu triệu không trăm ba mươi hai nghìn.
Bài 2. (1điểm) Mỗi ý đúng (0,5 điểm)
a) B. 50 000
b) A. 4054
Bài 3. (2điểm) Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm)
a) 38 762 b) 62 400 c) 3 452 d) 279 3
+ 49 363 - 35 815 x 6 09 93
8 8125 26 585 20 712 0
Bài 4. (1điểm)
80 200 + 8604 x 7 = 80 200 + 60 228
= 140 428
Bài 5. (1điểm) Mỗi ý đúng (0,25 điểm)
a) 4tấn 26kg = 4026kg b) 2thế kỉ = 200 năm
c) 570 tạ = 57 tấn d) 60 giây = 1phút
Bài 6. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
a) Đ b) S c) S d) Đ
Bài 7. (2điểm)
Bài giải
Nửa chu vi khu đất hình chữ nhật: (0,25điểm)
124 : 2 = 62 (m) (0,25điểm)
Chiều rộng khu đất: (0,25điểm)
(62 – 8) : = 27 (m) (0,25điểm)
Chiều dài khu đất: (0,25điểm)
62 – 27 = 35 (m) (0,25điểm)
Đáp số: Chiều dài 35m (0,25điểm)
Chiều rộng 27m (0,25điểm)
Bài 8. (1điểm)
Bài giải
Trung bình mỗi lớp Một có số học sinh là:
(33 + 35 + 32 + 36) : 4 = 34 (học sinh)
Đáp số:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)