Kiểm tra giữa kỳ I Toán lớp 4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra giữa kỳ I Toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường: …………………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: …………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Họ và tên: ………………………
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của GV
GV coi: …………………….
GV chấm: …………………..
Bài 1: (1 điểm) Điền vào chỗ trống:
Viết số
Đọc số
2785643
……………………………………………………………….
……………….
Mười bảy triệu ba mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn
Bài 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là:
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b. Số lớn nhất trong các số: 684257; 684275; 684750; 684725
A. 684257 B. 684750 C. 684275 D. 684725
c. Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:
A. 211 B. 221 C. 231 D. 241
d. Số trung bình cộng của hai số 123 và 105 là:
A. 228 B. 144 C. 214 D. 114
Bài 3: (1 điểm) Đúng ghi đúng Đ, sai ghi S:
a. 3 tấn 25 kg = 325 kg b. Năm 1527 thuộc thế kỷ XV
c. Hình chữ nhật có 4 góc vuông d. 2 phút 10 giây = 260 giây
Bài 4: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 28m và chiều rộng 7m. Điền vào chỗ trống các số đo còn lại của hình chữ nhật đó:
Chu vi:....................................
Diện tích:...............................
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 845763 + 95152 b. 607549 - 536857 c. 1837 x 3 d. 78584 : 8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 6: (1 điểm) Tìm x
a. 325 : x = 5 b. x + 1247 = 6528
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 7: (1 điểm)
Một thư viện ngày đầu nhận về 2315 quyển sách, ngày thứ hai nhận về 1235
quyển sách. Hỏi trung bình mỗi ngày thư viện nhận về được bao nhiêu quyển sách?
Bài làm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 8: (2 điểm)
Vụ mùa vừa qua thu hoạch từ hai thửa ruộng được 75 tạ thóc. Thu ở thửa ruộng thứ hai được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 7 tạ thóc.
Hỏi thu hoạch mỗi thửa ruộng được bao nhiêu tạ thóc?
Bài làm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN – KHỐI 4
Bài 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Viết số
Đọc số
2785643
Hai triệu bảy trăm tám mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi ba
17035234
Mười bảy triệu ba mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn
Bài 2: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Câu a. D. 8000
Câu b. B. 684750
Câu c. A. 211
Câu d. D. 114
Bài 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm:
a. 3 tấn 25 kg = 325 kg b. Năm 1527 thuộc thế kỷ XV
c. Hình chữ nhật có 4 góc vuông d. 2 phút 10 giây = 260 giây
Bài 4: (1 điểm) Tính mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Chu vi: 70 m (0,5 điểm)
Diện tích: 196m2 (0,5 điểm)
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a. 845763 b. 607549 c. 1837 d. 78584 8
+ - x 65 9823
95152 536857 3 18
940915 70692 5511 24
0
Bài 6: (1 điểm) HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a. 325 : x = 5 b. x + 1247 = 6528
x = 325 : 5 x = 6528 - 1247
x = 65 x = 5281
Bài 7: (1 điểm)
Bài giải:
Trung bình mỗi ngày thư viện đó nhận được số quyển sách là: 0,25 điểm
(2315 + 1235) : 2 = 1775 (quyển sách) 0,5 điểm
Đáp số: 1775 quyển sách 0,25 điểm
* HS có thể giải theo cách khác:
Tổng số quyển sách
Lớp: …………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Họ và tên: ………………………
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của GV
GV coi: …………………….
GV chấm: …………………..
Bài 1: (1 điểm) Điền vào chỗ trống:
Viết số
Đọc số
2785643
……………………………………………………………….
……………….
Mười bảy triệu ba mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn
Bài 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là:
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b. Số lớn nhất trong các số: 684257; 684275; 684750; 684725
A. 684257 B. 684750 C. 684275 D. 684725
c. Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:
A. 211 B. 221 C. 231 D. 241
d. Số trung bình cộng của hai số 123 và 105 là:
A. 228 B. 144 C. 214 D. 114
Bài 3: (1 điểm) Đúng ghi đúng Đ, sai ghi S:
a. 3 tấn 25 kg = 325 kg b. Năm 1527 thuộc thế kỷ XV
c. Hình chữ nhật có 4 góc vuông d. 2 phút 10 giây = 260 giây
Bài 4: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 28m và chiều rộng 7m. Điền vào chỗ trống các số đo còn lại của hình chữ nhật đó:
Chu vi:....................................
Diện tích:...............................
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 845763 + 95152 b. 607549 - 536857 c. 1837 x 3 d. 78584 : 8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 6: (1 điểm) Tìm x
a. 325 : x = 5 b. x + 1247 = 6528
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 7: (1 điểm)
Một thư viện ngày đầu nhận về 2315 quyển sách, ngày thứ hai nhận về 1235
quyển sách. Hỏi trung bình mỗi ngày thư viện nhận về được bao nhiêu quyển sách?
Bài làm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 8: (2 điểm)
Vụ mùa vừa qua thu hoạch từ hai thửa ruộng được 75 tạ thóc. Thu ở thửa ruộng thứ hai được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 7 tạ thóc.
Hỏi thu hoạch mỗi thửa ruộng được bao nhiêu tạ thóc?
Bài làm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN – KHỐI 4
Bài 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Viết số
Đọc số
2785643
Hai triệu bảy trăm tám mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi ba
17035234
Mười bảy triệu ba mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn
Bài 2: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Câu a. D. 8000
Câu b. B. 684750
Câu c. A. 211
Câu d. D. 114
Bài 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm:
a. 3 tấn 25 kg = 325 kg b. Năm 1527 thuộc thế kỷ XV
c. Hình chữ nhật có 4 góc vuông d. 2 phút 10 giây = 260 giây
Bài 4: (1 điểm) Tính mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Chu vi: 70 m (0,5 điểm)
Diện tích: 196m2 (0,5 điểm)
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a. 845763 b. 607549 c. 1837 d. 78584 8
+ - x 65 9823
95152 536857 3 18
940915 70692 5511 24
0
Bài 6: (1 điểm) HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a. 325 : x = 5 b. x + 1247 = 6528
x = 325 : 5 x = 6528 - 1247
x = 65 x = 5281
Bài 7: (1 điểm)
Bài giải:
Trung bình mỗi ngày thư viện đó nhận được số quyển sách là: 0,25 điểm
(2315 + 1235) : 2 = 1775 (quyển sách) 0,5 điểm
Đáp số: 1775 quyển sách 0,25 điểm
* HS có thể giải theo cách khác:
Tổng số quyển sách
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)