Kiểm tra giữa kỳ I Toán lớp 2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra giữa kỳ I Toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường : ………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
Lớp : …………………………….. MÔN : TOÁN – KHỐI 2
Tên : ……………………………..
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT:………………
Người chấm KT: ……………
Bài 1 : ( 1 điểm ). Đọc các số sau:
39………………………………….; 63……………………………………
80 …………………………………; 44…………………………………….
Bài 2 : (1 điểm) Viết các số: 42, 65, 15,63
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………..
Bài 3 : ( 1 điểm)
Điền kết quả vào ô trống:
+ 32 + 20
Bài 4: ( 2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
25 + 48 36 + 43 49 + 7 89 - 46
............... ............... ............... ...............
............... ............... ............... ...............
............... ............... ............... ...............
............... ............... ............... ...............
Bài 5:( 1 điểm)
a/ Số:
5 dm =……cm 80cm = …….dm
b/ Số
6 + 7 + = 15 17 - 5 + = 22
Bài 6 : Tìm X ( 1 điểm )
a) 36 + X = 59
………………
………………
b) X + 9 = 19
……………….
…………………
Bài 7 : (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Số hình tam giác trong hình vẽ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 8. ( 2 điểm)
Trong vườn có 34 cây cam, số cây quýt có nhiều hơn số cây cam là 12 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây quýt?
Bài giải
……………………………………………………
…… …………………………………………….
…………………………………………………...
……………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN KHỐI 2
Bài 1 : ( 1 điểm Đọc được mỗi số được (0,25 điểm).
Ba mươi chín ; Sáu mươi ba
Tám mươi ; Bốn mươi bốn
Bài 2 : (1 điểm) Viết đúng mỗi câu được (0,5đ)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:15, 42, 63, 65.
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 65, 63, 42, 15.
Bài 3 : ( 1 điểm) Viết số đúng vào mỗi hình tròn được 0,5đ
+32 + 20
Bài 4: ( 2 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,5đ)
25 36 49 89
48 43 7 46
73 79 56 43
Bài 5: ( 1 điểm) Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,25đ)
a/ Số (0,5 điểm)
5 dm = 50cm 80cm = 8 dm
b/ Số (0,5 điểm)
6 + 7 + = 15 17 - 5 + = 22
Bài 6 : Tìm X (1 điểm)
a) 36 + X = 59
X = 59 – 36
X = 23
b) X + 9 = 19
X = 19 – 9
X = 10
Bài 7 : (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái
Số hình tam giác trong hình vẽ là:
Ý C.3
Bài 8. ( 2 điểm)
Bài giải
Trong vườn có số cây quýt là: ( 0,5đ)
34 + 12 = 46 ( cây) ( 1đ)
Đáp số: 46 cây quýt (0,5đ)
Lớp : …………………………….. MÔN : TOÁN – KHỐI 2
Tên : ……………………………..
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT:………………
Người chấm KT: ……………
Bài 1 : ( 1 điểm ). Đọc các số sau:
39………………………………….; 63……………………………………
80 …………………………………; 44…………………………………….
Bài 2 : (1 điểm) Viết các số: 42, 65, 15,63
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………..
Bài 3 : ( 1 điểm)
Điền kết quả vào ô trống:
+ 32 + 20
Bài 4: ( 2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
25 + 48 36 + 43 49 + 7 89 - 46
............... ............... ............... ...............
............... ............... ............... ...............
............... ............... ............... ...............
............... ............... ............... ...............
Bài 5:( 1 điểm)
a/ Số:
5 dm =……cm 80cm = …….dm
b/ Số
6 + 7 + = 15 17 - 5 + = 22
Bài 6 : Tìm X ( 1 điểm )
a) 36 + X = 59
………………
………………
b) X + 9 = 19
……………….
…………………
Bài 7 : (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Số hình tam giác trong hình vẽ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 8. ( 2 điểm)
Trong vườn có 34 cây cam, số cây quýt có nhiều hơn số cây cam là 12 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây quýt?
Bài giải
……………………………………………………
…… …………………………………………….
…………………………………………………...
……………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN KHỐI 2
Bài 1 : ( 1 điểm Đọc được mỗi số được (0,25 điểm).
Ba mươi chín ; Sáu mươi ba
Tám mươi ; Bốn mươi bốn
Bài 2 : (1 điểm) Viết đúng mỗi câu được (0,5đ)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:15, 42, 63, 65.
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 65, 63, 42, 15.
Bài 3 : ( 1 điểm) Viết số đúng vào mỗi hình tròn được 0,5đ
+32 + 20
Bài 4: ( 2 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,5đ)
25 36 49 89
48 43 7 46
73 79 56 43
Bài 5: ( 1 điểm) Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,25đ)
a/ Số (0,5 điểm)
5 dm = 50cm 80cm = 8 dm
b/ Số (0,5 điểm)
6 + 7 + = 15 17 - 5 + = 22
Bài 6 : Tìm X (1 điểm)
a) 36 + X = 59
X = 59 – 36
X = 23
b) X + 9 = 19
X = 19 – 9
X = 10
Bài 7 : (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái
Số hình tam giác trong hình vẽ là:
Ý C.3
Bài 8. ( 2 điểm)
Bài giải
Trong vườn có số cây quýt là: ( 0,5đ)
34 + 12 = 46 ( cây) ( 1đ)
Đáp số: 46 cây quýt (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)