Kiểm tra giữa kỳ I Toán lớp 2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra giữa kỳ I Toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường: ............................................ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: .............................................. Môn: TOÁN – Khối 2
Họ tên : ............................................. Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của GV
GV coi:…………………….
GV chấm:………………….
Bài 1: Tính nhẩm ( 2 điểm)
8 + 4 =…… 9 + 2 =…… 7 + 8 =…… 6 + 8 =……
8 + 9 =…… 9 + 7 =…… 7 + 6 =…… 6 + 6 =……
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
79 + 12 = 52 – 12 = 88 – 32 = 46 + 7=
…………. …………. …………. ………….
…………. …………. ………….. ………….
…………. …………. ………….. ………….
Bài 3: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (2 điểm)
a/ 17 + 9 17 + 7 b/ 9 + 7 9 + 6
c/ 8 + 4 4 + 8 c/ 7 + 2 7 + 4
Bài 4: Tính ( 1 điểm )
a/ 8dm + 2dm =…………. b/ 10kg - 5kg =……………
Bài 5: ( 1 điểm )
a/ Hình bên có …….. hình chữ nhật.
b/ Vẽ đoạn thẳng có độ dài 7cm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: (2 điểm )
a/ Lan cân nặng 29 kg, Mai cân nặng hơn Lan 2kg. Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………..
b/ Thùng thứ nhất có 19 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 3 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 2
Bài 1: Tính nhẩm ( 2 điểm )
Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được (0,25đ)
8 + 4 = 12 9 + 2 = 11 7 + 8 = 15 6 + 8 = 14
8 + 9 = 17 9 + 7 = 16 7 + 6 = 13 6 + 6 = 12
Bài 2: Đặt tính rồi tính( 2 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
79 + 12 = 52 – 12 = 88 – 32 = 46 + 7 =
79 52 88 46
+ - - +
12 12 32 7
91 40 56 53
Bài 3: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (2 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi dấu được (0,5đ)
a/ 17 + 9 17 + 7 b/ 9 + 7 9+6
c/ 8 + 4 4+8 c/ 7 + 2 7+4
Bài 4: Tính ( 1 điểm )
Học sinh điền đúng mỗi phép tính được (0,5đ)
a/ 8dm + 2dm = 10dm b/ 10kg - 5kg = 5kg
Bài 5: ( 1 điểm )
Học sinh điền đúng được (0,5đ)
a/ Hình bên có 3 hình chữ nhật.
b/ Học sinh vẽ đúng được (0, 5đ)
Bài 6: (2 điểm )
Bài giải
a/ Số kg Mai cân nặng là: (0,25đ)
29 + 2 = 31(kg) (0,5đ)
Đáp số: 31(kg) (0,25đ)
Bài giải
b/ Số lít dầu thùng thứ hai có là: ( 0,25đ)
19 – 3 = 16 ( lít dầu ) ( 0,5đ)
Đáp số: 16 (lít dầu) ( 0,25đ)
Lớp: .............................................. Môn: TOÁN – Khối 2
Họ tên : ............................................. Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của GV
GV coi:…………………….
GV chấm:………………….
Bài 1: Tính nhẩm ( 2 điểm)
8 + 4 =…… 9 + 2 =…… 7 + 8 =…… 6 + 8 =……
8 + 9 =…… 9 + 7 =…… 7 + 6 =…… 6 + 6 =……
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
79 + 12 = 52 – 12 = 88 – 32 = 46 + 7=
…………. …………. …………. ………….
…………. …………. ………….. ………….
…………. …………. ………….. ………….
Bài 3: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (2 điểm)
a/ 17 + 9 17 + 7 b/ 9 + 7 9 + 6
c/ 8 + 4 4 + 8 c/ 7 + 2 7 + 4
Bài 4: Tính ( 1 điểm )
a/ 8dm + 2dm =…………. b/ 10kg - 5kg =……………
Bài 5: ( 1 điểm )
a/ Hình bên có …….. hình chữ nhật.
b/ Vẽ đoạn thẳng có độ dài 7cm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: (2 điểm )
a/ Lan cân nặng 29 kg, Mai cân nặng hơn Lan 2kg. Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………..
b/ Thùng thứ nhất có 19 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 3 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 2
Bài 1: Tính nhẩm ( 2 điểm )
Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được (0,25đ)
8 + 4 = 12 9 + 2 = 11 7 + 8 = 15 6 + 8 = 14
8 + 9 = 17 9 + 7 = 16 7 + 6 = 13 6 + 6 = 12
Bài 2: Đặt tính rồi tính( 2 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
79 + 12 = 52 – 12 = 88 – 32 = 46 + 7 =
79 52 88 46
+ - - +
12 12 32 7
91 40 56 53
Bài 3: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (2 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi dấu được (0,5đ)
a/ 17 + 9 17 + 7 b/ 9 + 7 9+6
c/ 8 + 4 4+8 c/ 7 + 2 7+4
Bài 4: Tính ( 1 điểm )
Học sinh điền đúng mỗi phép tính được (0,5đ)
a/ 8dm + 2dm = 10dm b/ 10kg - 5kg = 5kg
Bài 5: ( 1 điểm )
Học sinh điền đúng được (0,5đ)
a/ Hình bên có 3 hình chữ nhật.
b/ Học sinh vẽ đúng được (0, 5đ)
Bài 6: (2 điểm )
Bài giải
a/ Số kg Mai cân nặng là: (0,25đ)
29 + 2 = 31(kg) (0,5đ)
Đáp số: 31(kg) (0,25đ)
Bài giải
b/ Số lít dầu thùng thứ hai có là: ( 0,25đ)
19 – 3 = 16 ( lít dầu ) ( 0,5đ)
Đáp số: 16 (lít dầu) ( 0,25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)