KIEM TRA GIƯA KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
Chia sẻ bởi Phạm Thị Chinh |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA GIƯA KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH ĐÔNG HÒA
Họ và tên học sinh
lớp
Điểm
Chữ kí GV coi thi
Chữ kí GV coi thi
Mã số
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Toán
Lớp : 2
Thời gian : 40 phút ; không kể thời gian phát đề. ( Thí sinh làm bài vào tờ giấy này, không được làm vào giấy thi khác )
..........................................................................................................................................
I.Trắc nghiệm: (
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng : ( 2 đ )
a/ Trong phép cộng 45 + 35 = 80 ; Số 80 gọi là ?
A. Số hạng B. Tổng C. Hiệu D. Số bị trừ
b/ 5 dm = ….?cm
A. 50 dm B. 5 dm C. 50 cm D. 5 cm
c/ Kết quả của phép tính 47 + 26 = ?
A. 73 B. 63 C. 21 D. 83
d/ Tìm tổng của hai số, biết số hạng thứ nhất là 28 và số hạng thứ hai là số liền sau của số hạng thứ nhất ?
A. 29 B. 28 C. 1 D. 57
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 đ )
Hình bên có …. hình chữ nhật
Bài 3 Điền dấu ( >, < , = ) thích hợp vào ô trống : ( 2 đ )
a/ 38 + 46 …. 97 - 13 b/ 59 - 28 …. 24 + 26
c/ 15 + 48 …. 29 + 33 d/ 32 + 18 …. 25 + 25
Học sinh không làm bài vào phần này
Vì đây là phách sẽ rọc đi mất
………………………………………………………………………………………………..
Bài 4 Số ? ( 2 đ )
a.
b.
II/ Tự luận : ( 3 đ )
2/ Đặt tính rồi tính : ( 1 đ )
a/ 38 + 56 b/ 49 - 15 c/ 88 - 36 d/ 44 + 37
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2/ An cân nặng hơn Bình 4 kg, Bình cân nặng 26 kg. Hỏi An cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam ?
Giải : ( 1 đ )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3/ Thùng thứ nhất có 35 l dầu, thùng thứ nhất có nhiều hơn thùng thứ hai 4 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu
Giải : ( 1 đ )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Họ và tên học sinh
lớp
Điểm
Chữ kí GV coi thi
Chữ kí GV coi thi
Mã số
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Toán
Lớp : 2
Thời gian : 40 phút ; không kể thời gian phát đề. ( Thí sinh làm bài vào tờ giấy này, không được làm vào giấy thi khác )
..........................................................................................................................................
I.Trắc nghiệm: (
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng : ( 2 đ )
a/ Trong phép cộng 45 + 35 = 80 ; Số 80 gọi là ?
A. Số hạng B. Tổng C. Hiệu D. Số bị trừ
b/ 5 dm = ….?cm
A. 50 dm B. 5 dm C. 50 cm D. 5 cm
c/ Kết quả của phép tính 47 + 26 = ?
A. 73 B. 63 C. 21 D. 83
d/ Tìm tổng của hai số, biết số hạng thứ nhất là 28 và số hạng thứ hai là số liền sau của số hạng thứ nhất ?
A. 29 B. 28 C. 1 D. 57
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 đ )
Hình bên có …. hình chữ nhật
Bài 3 Điền dấu ( >, < , = ) thích hợp vào ô trống : ( 2 đ )
a/ 38 + 46 …. 97 - 13 b/ 59 - 28 …. 24 + 26
c/ 15 + 48 …. 29 + 33 d/ 32 + 18 …. 25 + 25
Học sinh không làm bài vào phần này
Vì đây là phách sẽ rọc đi mất
………………………………………………………………………………………………..
Bài 4 Số ? ( 2 đ )
a.
b.
II/ Tự luận : ( 3 đ )
2/ Đặt tính rồi tính : ( 1 đ )
a/ 38 + 56 b/ 49 - 15 c/ 88 - 36 d/ 44 + 37
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2/ An cân nặng hơn Bình 4 kg, Bình cân nặng 26 kg. Hỏi An cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam ?
Giải : ( 1 đ )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3/ Thùng thứ nhất có 35 l dầu, thùng thứ nhất có nhiều hơn thùng thứ hai 4 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu
Giải : ( 1 đ )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Chinh
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)