Kiểm tra giữa kỳ 1.NH: 2017-2018
Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra giữa kỳ 1.NH: 2017-2018 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì I
Môn : Toán lớp 5E
Mạch kiến thức,
kĩ năng.
Số câu và số điểm, câu số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học: các phép tính với số phân số, hỗn số, số thập phân, tìm thành phần chưa biết trong phép tính
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
1
0,5
1,5
1
1
3
Câu số
1,2
7
8
11
2. Đại lượng và đo đại lượng : Biết tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng; viết được số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng thập phân.
Số câu
1
2
1
4
Số điểm
0,5
1,5
1
3
Câu số
3
4,5
6
3. Yếu tố hình học : Bài toán liên quan đến diện tích các hình. (hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành)
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
Câu số
9
4. Giải toán có lời văn : một số dạng bài toán về “quan hệ tỉ lệ”.
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
Câu số
10
Tổng
Số câu
3
1
2
1
1
2
1
6
5
Số điểm
1,5
0,5
1,5
1,5
1
3
1
4
6
Trường tiểu học số 2 Hoài Tân
Lớp : 5E
Họ và tên: …………………………………….
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Môn thi: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 1: ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức 1)
Số thập phân gồm: 12 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần trăm được viết là:
1,234 B. 12,034 C.12,34 D. 1,243
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức 1)
Chuyển hỗn số 4
3
10 thành số thập phân là:
1,3 B. 4,3 C. 3,4 D. 3,1
Câu 3: ( 0,5 điểm) Đúng viết Đ, sai viết S: (Mức 1)
70000 m2 = 70 ha b. 71 km2 > 6000ha
Câu 4: (1 điểm) Nối cột A với cột B sao cho thích hợp: ( Mức 2)
Câu 5: (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 2)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 200m, chiều rộng 100m thì diện tích bằng ………… ha.
Câu 6: (1 điểm) (Mức 3) a) Điền dấu > < = vào chỗ chấm cho thích hợp:
12,45 tạ …… 12 tạ 6 yến 0,34 km ……..3hm 4m
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 15dm2 = ……………….cm2 2,07 tấn = ……….tạ ……….kg
Câu 7: ( 0,5 điểm) Đặt tính rồi tính: ( Mức 1)
1
3 +
1
4 = …………………………………………………………………………………………..
3
5 :
2
7 = …………………………………………………………………………………………..
Câu 8:( 1,5 điểm) ( Mức 2)
a) Tính giá trị biểu thức: b) Tìm x : (x là số thập phân)
(
3
2 -
1
3 ) ×
1
2 x : 3 =
Môn : Toán lớp 5E
Mạch kiến thức,
kĩ năng.
Số câu và số điểm, câu số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học: các phép tính với số phân số, hỗn số, số thập phân, tìm thành phần chưa biết trong phép tính
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
1
0,5
1,5
1
1
3
Câu số
1,2
7
8
11
2. Đại lượng và đo đại lượng : Biết tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng; viết được số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng thập phân.
Số câu
1
2
1
4
Số điểm
0,5
1,5
1
3
Câu số
3
4,5
6
3. Yếu tố hình học : Bài toán liên quan đến diện tích các hình. (hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành)
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
Câu số
9
4. Giải toán có lời văn : một số dạng bài toán về “quan hệ tỉ lệ”.
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
Câu số
10
Tổng
Số câu
3
1
2
1
1
2
1
6
5
Số điểm
1,5
0,5
1,5
1,5
1
3
1
4
6
Trường tiểu học số 2 Hoài Tân
Lớp : 5E
Họ và tên: …………………………………….
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Môn thi: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 1: ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức 1)
Số thập phân gồm: 12 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần trăm được viết là:
1,234 B. 12,034 C.12,34 D. 1,243
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức 1)
Chuyển hỗn số 4
3
10 thành số thập phân là:
1,3 B. 4,3 C. 3,4 D. 3,1
Câu 3: ( 0,5 điểm) Đúng viết Đ, sai viết S: (Mức 1)
70000 m2 = 70 ha b. 71 km2 > 6000ha
Câu 4: (1 điểm) Nối cột A với cột B sao cho thích hợp: ( Mức 2)
Câu 5: (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 2)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 200m, chiều rộng 100m thì diện tích bằng ………… ha.
Câu 6: (1 điểm) (Mức 3) a) Điền dấu > < = vào chỗ chấm cho thích hợp:
12,45 tạ …… 12 tạ 6 yến 0,34 km ……..3hm 4m
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 15dm2 = ……………….cm2 2,07 tấn = ……….tạ ……….kg
Câu 7: ( 0,5 điểm) Đặt tính rồi tính: ( Mức 1)
1
3 +
1
4 = …………………………………………………………………………………………..
3
5 :
2
7 = …………………………………………………………………………………………..
Câu 8:( 1,5 điểm) ( Mức 2)
a) Tính giá trị biểu thức: b) Tìm x : (x là số thập phân)
(
3
2 -
1
3 ) ×
1
2 x : 3 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: 30,67KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)