Kiem tra giua ki vat li 9
Chia sẻ bởi Tuong Bich Ngoc |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: kiem tra giua ki vat li 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 môn vật lí 9
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Định luật ôm, Điện trở,đoạn mạch nối tiếp, song song
2, 4,
0.5
1, 10, 8,
0.75
3, 11
0.5
12
0.25
1a,
1b,
1c
1
1
1
9
5
Điện năng, công suất điện, Định luật Jun- Lenxơ
6, 5, 9,
0,75
7
0.25
2a,
2b
1,5
2.5
5
5
Tổng cộng
1,25
1.0
0.5
0,25
7
10
Trường THCS Bình Đa
Họ và tên...................................
Lớp..................................
Bài kiểm tra
Môn : Vật lí 9
Thời gian : 45 phút
A. Trắc nghiệm khách quan :
* Hãy chọn câu đùng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trong các câu sau đây :
Câu 1 : Đối với mỗi dây dẫn xác định thì thương số có trị số thay đổi như thế nào ?
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I
C. không đổi khi U tăng hoặc giảm D. Cả A và C đều đúng
Câu 2: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai ?
A. U = U1 + U2 + …+ Un B.I = I1 = I2 = …= In
C. R = R1 = R2 = …= Rn D.R = R1 + R2 + …+ Rn
Câu 3 : Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song thì cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở và điện trở của nó có mối quan hệ như thế nào ?
A = . B. = . C. I1.R2= I2R1. D. I1.I2= R1.R2
Câu 4 : Để xác định sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn thì phải tiến hành thí nghiệm đo điện trở các dây dẫn có:
A.Cùng chiều dài, cùng vật liệu nhưng có tiết diện khác nhau .
B. Cùng chiều dài, cùng tiết diện nhưng có vật liệu khác nhau .
C. Cùng tiết diện, cùng vật liệu nhưng có chiều dài khác nhau .
D.Cùng chiều dài, cùng tiết diện và cùng vật liệu.
Câu 5: Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết :
A. Công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
B. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường trong thời gian 1 phút .
C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
D. Công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.
Câu 6: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ?
A.Q = I².R.t B.Q = I.R².t C.Q = I.R.t D.Q = I².R².t
Câu 7 : Mỗi số đếm của công tơ điện cho biết lượng điện năng đã được sử dụng là bao nhiêu ?
A. 1KWh B. 3.600.000J C. 3,6.106J D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 8: Cho hai điện trở R1= 5( và R2=10( mắc nối tiếp nhau. Mắc nối tiếp thêm R3=10( đoạn mạch trên , thì điện trở tương đương của cả đoạn mạch là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 5( B. 10( C. 15( D. 25(
Câu 9 : Trên một biến trở có ghi 50 ( - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là:
U = 125 V . B.U = 50,5V C.U= 20V D.U= 47,5V .
Câu 10 : Trên một bóng đèn có ghi 12 V– 6W . Kết luận nào
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Định luật ôm, Điện trở,đoạn mạch nối tiếp, song song
2, 4,
0.5
1, 10, 8,
0.75
3, 11
0.5
12
0.25
1a,
1b,
1c
1
1
1
9
5
Điện năng, công suất điện, Định luật Jun- Lenxơ
6, 5, 9,
0,75
7
0.25
2a,
2b
1,5
2.5
5
5
Tổng cộng
1,25
1.0
0.5
0,25
7
10
Trường THCS Bình Đa
Họ và tên...................................
Lớp..................................
Bài kiểm tra
Môn : Vật lí 9
Thời gian : 45 phút
A. Trắc nghiệm khách quan :
* Hãy chọn câu đùng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trong các câu sau đây :
Câu 1 : Đối với mỗi dây dẫn xác định thì thương số có trị số thay đổi như thế nào ?
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I
C. không đổi khi U tăng hoặc giảm D. Cả A và C đều đúng
Câu 2: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai ?
A. U = U1 + U2 + …+ Un B.I = I1 = I2 = …= In
C. R = R1 = R2 = …= Rn D.R = R1 + R2 + …+ Rn
Câu 3 : Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song thì cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở và điện trở của nó có mối quan hệ như thế nào ?
A = . B. = . C. I1.R2= I2R1. D. I1.I2= R1.R2
Câu 4 : Để xác định sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn thì phải tiến hành thí nghiệm đo điện trở các dây dẫn có:
A.Cùng chiều dài, cùng vật liệu nhưng có tiết diện khác nhau .
B. Cùng chiều dài, cùng tiết diện nhưng có vật liệu khác nhau .
C. Cùng tiết diện, cùng vật liệu nhưng có chiều dài khác nhau .
D.Cùng chiều dài, cùng tiết diện và cùng vật liệu.
Câu 5: Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết :
A. Công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
B. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường trong thời gian 1 phút .
C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
D. Công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.
Câu 6: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ?
A.Q = I².R.t B.Q = I.R².t C.Q = I.R.t D.Q = I².R².t
Câu 7 : Mỗi số đếm của công tơ điện cho biết lượng điện năng đã được sử dụng là bao nhiêu ?
A. 1KWh B. 3.600.000J C. 3,6.106J D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 8: Cho hai điện trở R1= 5( và R2=10( mắc nối tiếp nhau. Mắc nối tiếp thêm R3=10( đoạn mạch trên , thì điện trở tương đương của cả đoạn mạch là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 5( B. 10( C. 15( D. 25(
Câu 9 : Trên một biến trở có ghi 50 ( - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là:
U = 125 V . B.U = 50,5V C.U= 20V D.U= 47,5V .
Câu 10 : Trên một bóng đèn có ghi 12 V– 6W . Kết luận nào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tuong Bich Ngoc
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)