KIỂM TRA GIỮA KÌ II

Chia sẻ bởi Hoàng Mai | Ngày 10/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA GIỮA KÌ II thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


Lớp : 5/ ….
Họ và tên: ……………………………………...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2010 – 2011
Môn: Toán
Ngày kiểm tra: ……. / …… / 20……
Thời gian : ……… phút


I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1. Chu vi của hình tròn có bán kính r = 3 cm:
A. 9,42 cm B. 18,84 cm C. 28,26 cm D. 38,26 cm
2. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,6 dm; chiều cao 2,4 dm:
A. 4,32 dm2
B. 8,64 dm2
C. 5,32 dm2
D. 7,64 dm2
3. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh m:
A. m2 B. m2
C. m2 D. m2
4. Chọn kết quả đúng để ghi vào chỗ chấm: dm3 = . . . . . . . . . . . . cm3
A. 500 B. 600 C. 700 D. 800

5. Diện tích toàn phần của một hình lập phương cạnh 5 cm là :
A. 125 cm2 B. 100 cm2 C. 20 cm2 D. 150 cm2

. Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là:
A. 125
B. 125dm
C. 125dm2
D. 125dm3
7. Số điền vào chỗ chấm để 1,5 giờ = ................. là :
A. 1 giờ 2 phút
B. 1 giờ 5 phút
C. 1 giờ 30 phút
D. 1 giờ 50 phút
8. Một ô tô đi với vận tốc 45 km/giờ. Quãng đường xe đó đi được trong 3 giờ là :
A. 15 km
B. 48km
C. 125 km
D. 135 km
9. Thể tích hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng và chiều cao đều bằng 5 cm là :
A. 150 cm2
B. 150 cm3
C. 250 cm2
D. 250 cm3
10. Lớp 5A có 32 bạn, trong đó có 12 bạn nữ. Tỉ số phần trăm bạn nữ so với bạn nam là :
A. 12%
B. 60%
C. 37,5%
D. 166,66%
11. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 m 6 cm = … mm
A. 360
B. 306
C. 3060
D. 3600
12. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 = ……dm2 là:
A. 20
B. 200
C. 2000
D. 0,02
13. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 8 cm là:
A. 30cm2
B. 240cm
C. 240cm2
D. 240cm3
14. Một vòi nước chảy vào bể trung bình mỗi giờ được  bể. Hỏi sau 4 giờ còn mấy phần bể chưa có nước ?
A.  bể
B.  bể
C. bể
D.  bể
15. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 2,7 tấn = ……………… kg ?
A. 27
B. 2700
C. 270
D. 2,7
16. Một khu đất hình chữ nhậtcó chiều dài 400m, chiều rộng 250m. diện tíchcủa khu đất là:
A. 1 ha
B. 1 km2
C. 10 ha
D. 0,01 km2
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4điểm )
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a). 256 122 - 87695 b). 41987 + 832099 c). 486 ( 709 d). 463 232 : 658


















2. Tìm x : (0.5 điểm)
x -  =  ( 2










 3. Bài toán: (1.5 điểm)
Một hình lập phương có cạnh 5 cm . Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương đó?
Giải




















Đáp án : MÔN : TOÁN
I/ Phần trắc nghiệm : ( 6 Điểm )

Học sinh chọn kết quả đúng.

Bài 1 : Câu C
Bài 2 : Câu D
Bài 3 : Câu B
Bài 4 : Câu A
Bài 5 : Câu D
Bài 6 : Câu C
Bài 7 : Câu B
Bài 8 : Câu A
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Mai
Dung lượng: 86,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)