Kiểm tra giữa kì I.VL6
Chia sẻ bởi Thạch Sam Bô |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra giữa kì I.VL6 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm Tra Giữa HK I
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Vật Lý 7
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................
Lớp
SBD:.....................................
I. TRẮC NGHIỆM:(7 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
1/ Khi chiếu một chùm tia sáng song song vào một gương cầu lõm ta thu được một chùm tia phản xạ:
A. Không có chùm tia phản xạ nào B. Chùm tia phản xạ là chùm song song
C. Chùm tia phản xạ là chùm hội tụ D. Chùm tia phản xạ là chùm phân kỳ
2/ Nếu nhìn vào gương thấy ảnh nhỏ hơn vật thì kết luận đó là:
Gương phẳng B. Gương cầu lồi
Gương cầu lõm C. Tất cả đều sai.
3/ Khi xảy ra hiện tượng nhật thực toàn phần, thì những người đứng ở đâu trên Trái Đất có thể quan sát được nhật thực toàn phần?
A. Chỉ những người đứng trong vùng bóng tối
B. Chỉ những người đứng trong vùng nửa tối
C. Chỉ những người đứng trong vùng bóng tối và vùng nửa tối
D. Tất cả mọi người đứng trên trái đất
4/ Khi có nguyệt thực thì
A. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa B. Mặt trăng bị Trái đất che khuất
C. Mặt trời ngừng không chiếu sáng Mặt trăng nữa D. Trái đất bị Mặt trăng che khuất 5/ Phát biểu nào dưới đây là sai:
Trong thực tế có tồn tại những tia sáng riêng lẻ.
Trong thực tế không bao giờ tồn tại một tia sáng riêng lẻ
Ánh sáng được phát ra dưới dạng các chùm sáng
Ta chỉ nhìn thấy chùm sáng gồm nhiều tia sáng hợp thành
6/ Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất sau:
A. Là ảnh thật, bằng vật B. Là ảnh thật, bằng vật
C. Là ảnh ảo, bằng vật D. Là ảnh ảo, bé hơn vật
7/ Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nguồn sáng và vật sáng
A. Các vật hắt lại ánh sáng khi chiếu vào nó được gọi là các vật sáng
B. Vật sáng bao gồm cả nguồn sáng và các vật hắt lại ánh sáng.
C. Nguồn sáng là các vật tự phát ra ánh sáng
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng
8/ Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 88o. Hỏi góc tới có giá trị bao nhiêu:
A. 44o B. 46o C. 88o D. 2o
9/ Một cây mọc thẳng đứng ở bờ ao, cây cao 1,2m, gốc cây cao hơn mặt nước 50cm. Ngọn cây cách ảnh của nó là:
A. 1,7m B. 1,2m C. 3,4m D. 2,4m
10/ Nếu tia sáng tới hợp gương phẳng một góc45o thì tia phản xạ hợp với tia tới một góc:
30o B. 45o C.60o D. 90o
11/ Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng, ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 600. Giá trị góc tới là:
A. 100 B. 300 C. 400 D. 200
12/ Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật
A. Khi mắt ta phát ra các tia sáng đến vật
B. Khi mắt ta hướng vào vật
C. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối
D. Khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta
13/ Ở những chỗ đường gấp khúc có vật cản che khuất, người ta thường đặt gương nào sau đây?
A. Gương phẳng B. Gương cầu
C. Gương cầu lồi D. Gương cầu lõm
14/ Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
A. Bằng vật B. Gấp đôi vật
C. Lớn hơn vật D. Nhỏ hơn vật
II.TỰ LUẬN:(3 điểm)
1. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng, vẽ hình minh hoạ.
2. Cho một vật sỏng AB đặt trước một gương phẳng
a) Vẽ tia phản xạ ứng với tia tới AI
b) Vẽ ảnh A`B` của AB tạo bởi gương phẳng
c) Gạch chéo vùng đặt mắt để có thể quan sát được toàn bộ ảnh A`B`
BÀI LÀM: (phần tự luận)
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thạch Sam Bô
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)