KIỂM TRA GIỮA KÌ I - TOÁN 2
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hạnh |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA GIỮA KÌ I - TOÁN 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường: TH Bắc Thăng Long.
Lớp: 2…..
Họ tên:………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 2.
THỜI GIAN:
Câu 1: ( 2 điểm )
a. Viết các số :
Từ 60 đến 70 : ………………………………………………………………………………………………………………………………..
Các số tròn chục bé hơn 60 : …………………………………………… ……………………………………………………………….
b. Viết số :
Số liền trước của 87 : ………………..
Số liền sau của 99 : ………………..
Số lớn hơn 54 và bé hơn 56 :…………..
Số liền trước của 1 : …………..
Câu 2 : Tính nhẩm ( 1 điểm ) :
9 + 2 + 4 = ….. 8 + 2 + 7 = ……
9 + 1 + 3 = …… 8 + 3 – 5 = …….
Câu 3 : Đặt tính rồi tính : 2 điểm
24 + 36 96 – 42 80 + 15 53 – 12
Câu 4 : ( 2 điểm ) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm .
19 + 7 ……9 + 17 9 + 6 ………5 + 9
29 + 7 ….. 48 - 8 18 + 9 …….9 + 18
Câu 5 : 1 điểm
1dm = …..cm 40 cm = ……dm
5 dm = …..cm 20 cm = ……dm
Câu 6 : 1 điểm .
Đoạn thẳng MN dài 8 cm , đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn thẳng MN là 2cm.
Hỏi đoạn thẳng PQ dài bao nhiêu xăng ti mét ?
Giải
b. Vẽ đoạn thẳng PQ : ……………………………………………………
Câu 7 : 1 điểm .
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số hình tứ giác có trong hình vẽ là :
A. 2 B . 3 C. 4
ĐÁP ÁN :
Câu 1 ;2 điểm
a. Làm đúng mỗi ý của phần a được 0,5 điểm .
60 , 61 , 62 ,63 ,64 ,65 ,66, 67 ,68 ,69 , 70 .
10 ,20 , 30, 40 ,50 .
b.Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Số liền trước của 87 là 86
Số liền sau của 99 là 100
Số lớn hơn 54 và bé hơn 56 là 55
Số liền trước 1 là 0
Câu 2 : 1 điểm .
Học sinh tính nhẩm đúng mỗi biểu thức được ghi 0,25 điểm
9 + 2 + 4 = 15 8 + 2 – 7 = 3.
9 + 1 + 3 = 13 8 + 3 – 5 = 6.
Câu 3 : 2 điểm .
Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm .
Câu 4 : ( 2 điểm )
Điền đúng mỗi dấu dược 0,5 điểm
19 + 7 = 9 + 17 9 + 6 > 5 + 9
29 + 7 < 48 – 8 18 + 9 = 9 + 18 .
Câu 5 : 1 điểm
Đúng mỗi ý được 0,25 điểm
1 dm = 10 cm 40 cm = 4 dm
5 dm = 50 cm 20 cm = 2 dm
Câu 6: 1 điểm
Bài giải :
a/ Đoạn thẳng PQ dài là ( 0,25 điểm )
+ 2 = 10 ( cm ) ( 0,25 điểm )
Đáp số : 10 cm ( 0,25 điểm )
b/ Vẽ được đoạn thẳng PQ dài 10 cm ( 0,25 đ)
Câu 7 :1 điểm :
Khoanh vào chữ cái đúng : B.3
Hết.
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 2 Tháng 9 – Năm học 2010-2011 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1 ( 4đ ): Từ ba chữ số 1, 0, 5. Hãy lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau. Bài 2 ( 4đ ): Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là số…. Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là số … Bài 3 ( 4đ ): Tính nhanh 18 + 16 + 2 + 3 + 4 + 17 =….. 23 + 19 + 17 + 11 + 5 =……. Bài 4 ( 4đ ): Lớp 2A và lớp 2B có tất cả 68 học sinh. Nếu lớp 2B bớt đi 5 học sinh, còn số học sinh của lớp 2A không thay đổi thì tổng số học sinh hai lớp là bao nhiêu? Bài 5 ( 2đ ): Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? Bài 6 ( 2đ ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1dm 8cm = …cm 24cm = …dm …cm 30cm = … dm … cm 4dm 5cm = …cm.
Lớp: 2…..
Họ tên:………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 2.
THỜI GIAN:
Câu 1: ( 2 điểm )
a. Viết các số :
Từ 60 đến 70 : ………………………………………………………………………………………………………………………………..
Các số tròn chục bé hơn 60 : …………………………………………… ……………………………………………………………….
b. Viết số :
Số liền trước của 87 : ………………..
Số liền sau của 99 : ………………..
Số lớn hơn 54 và bé hơn 56 :…………..
Số liền trước của 1 : …………..
Câu 2 : Tính nhẩm ( 1 điểm ) :
9 + 2 + 4 = ….. 8 + 2 + 7 = ……
9 + 1 + 3 = …… 8 + 3 – 5 = …….
Câu 3 : Đặt tính rồi tính : 2 điểm
24 + 36 96 – 42 80 + 15 53 – 12
Câu 4 : ( 2 điểm ) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm .
19 + 7 ……9 + 17 9 + 6 ………5 + 9
29 + 7 ….. 48 - 8 18 + 9 …….9 + 18
Câu 5 : 1 điểm
1dm = …..cm 40 cm = ……dm
5 dm = …..cm 20 cm = ……dm
Câu 6 : 1 điểm .
Đoạn thẳng MN dài 8 cm , đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn thẳng MN là 2cm.
Hỏi đoạn thẳng PQ dài bao nhiêu xăng ti mét ?
Giải
b. Vẽ đoạn thẳng PQ : ……………………………………………………
Câu 7 : 1 điểm .
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số hình tứ giác có trong hình vẽ là :
A. 2 B . 3 C. 4
ĐÁP ÁN :
Câu 1 ;2 điểm
a. Làm đúng mỗi ý của phần a được 0,5 điểm .
60 , 61 , 62 ,63 ,64 ,65 ,66, 67 ,68 ,69 , 70 .
10 ,20 , 30, 40 ,50 .
b.Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Số liền trước của 87 là 86
Số liền sau của 99 là 100
Số lớn hơn 54 và bé hơn 56 là 55
Số liền trước 1 là 0
Câu 2 : 1 điểm .
Học sinh tính nhẩm đúng mỗi biểu thức được ghi 0,25 điểm
9 + 2 + 4 = 15 8 + 2 – 7 = 3.
9 + 1 + 3 = 13 8 + 3 – 5 = 6.
Câu 3 : 2 điểm .
Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm .
Câu 4 : ( 2 điểm )
Điền đúng mỗi dấu dược 0,5 điểm
19 + 7 = 9 + 17 9 + 6 > 5 + 9
29 + 7 < 48 – 8 18 + 9 = 9 + 18 .
Câu 5 : 1 điểm
Đúng mỗi ý được 0,25 điểm
1 dm = 10 cm 40 cm = 4 dm
5 dm = 50 cm 20 cm = 2 dm
Câu 6: 1 điểm
Bài giải :
a/ Đoạn thẳng PQ dài là ( 0,25 điểm )
+ 2 = 10 ( cm ) ( 0,25 điểm )
Đáp số : 10 cm ( 0,25 điểm )
b/ Vẽ được đoạn thẳng PQ dài 10 cm ( 0,25 đ)
Câu 7 :1 điểm :
Khoanh vào chữ cái đúng : B.3
Hết.
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 2 Tháng 9 – Năm học 2010-2011 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1 ( 4đ ): Từ ba chữ số 1, 0, 5. Hãy lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau. Bài 2 ( 4đ ): Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là số…. Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là số … Bài 3 ( 4đ ): Tính nhanh 18 + 16 + 2 + 3 + 4 + 17 =….. 23 + 19 + 17 + 11 + 5 =……. Bài 4 ( 4đ ): Lớp 2A và lớp 2B có tất cả 68 học sinh. Nếu lớp 2B bớt đi 5 học sinh, còn số học sinh của lớp 2A không thay đổi thì tổng số học sinh hai lớp là bao nhiêu? Bài 5 ( 2đ ): Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? Bài 6 ( 2đ ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1dm 8cm = …cm 24cm = …dm …cm 30cm = … dm … cm 4dm 5cm = …cm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hạnh
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)