Kiem tra giua ki I Lop 4
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hồng Nhung |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra giua ki I Lop 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu Học Xuân Ngọc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: 4... NĂM HỌC: 2008-2009
Họ và tên:............................. Môn: Tiếng Việt
Kiểm tra ngày 2 tháng 11 năm 2009
Điểm:
I. Kiểm tra đọc: Điểm
1. Đọc thành tiếng : Điểm
2. Đọc thầm . Điểm
Đọc thầm bài " Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca " Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 4 tập 1 trang 55, 56 và làm các bài tập sau:
Câu 1: An - đrây - ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông ?
a. Ghé vào cửa hàng điện tử để chơi điện tử.
b. chơi bắn bi với đám bạn.
c. Chơi đá bóng với mấy đứa bạn.
d. Chơi thả diều với mấy đứa bạn.
Câu 2. Chuyện gì đã xảy ra khi An - đrây - ca mua thuốc về nhà ?
a. Em thấy mẹ khóc vì ông đã qua đời.
b. Em bị mẹ đánh vì mua thuốc về chậm.
c. Em đưa thuốc cho ông uống và ông đã khỏi bệnh.
Câu 3. Mẹ đã làm gì khi An - đrây - ca kể hết mọi chuyện cho mẹ nghe ?
a. mẹ la em vì em mua thuốc về chậm nên ông đã qua đời.
b. Mẹ an ủi em " con không có lỗi. Ông đã mất từ lúc con ra khỏi nhà".
c. Mẹ đánh đòn em.
Câu 4. An - đrây - ca tự dằn vặt mình ra sao ?
a. Nếu mình muốn thuốc về kịp cho ông uống thì ông sẽ khỏi bệnh.
b. Nếu mình không chơi đá bóng thì mua thuốc về kịp cho ông uống và ông sẽ khỏi bệnh.
c. Giá như mình mua thuốc về kịp thì ông còn sống thêm được ít năm nữa.
Câu 5. trong bài đọc " An - đrây - ca " là :
a. Danh từ chung.
b. Danh từ riêng chỉ tên người.
c. Danh từ riêng chỉ tên địa lý.
Câu 6. Động từ trong câu: " Anh nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai "
a. Anh nhìn trăng.
b. nghỉ tới ngày mai.
c. Nhìn, nghĩ.
d. Anh nhìn trăng và nghĩ tơi ngày mai.
II. Kiểm tra viết: Điểm
1. Chính tả: Điểm
a. Bài viết:....................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b.Bài tập: Chọn những tiếng bắt đầu bằng r, d hay gi để điền vào chỗ chấm.
Đánh dấu mạn thuyền
Xưa có người đi thuyền, kiếm.........bên hông, chẳng nay là kiếm.........xuống nước. Anh ta liền đánh.........vào mạn thuyền chỗ kiếm .........Người trên thuyền thấy lạ bàn hỏi:
- Bác làm ....... lạ thế ?
- Tôi đánh ........ chỗ kiếm....... . khi nào thuyền cập bến, cứ theo chỗ đã đánh
...............mà mò, thể nào cũng tìm thầy kiếm.
2. Tập làm văn. Điểm
Viết một bức thư ngắn ( khoảng 10 dòng ) cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em.
Bài làm
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường Tiểu học Xuân Ngọc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: 4... NĂM HỌC: 2008-2009
Họ và tên:............................. Môn: Toán
Kiểm tra ngày 2 tháng 11 năm 2009
Điểm:
I. Phần trắc nghiệm: Điểm
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo 1 câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050 B. 5 505 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
b. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 8
c. Số lớn nhất trong các số: 684 257 ; 684 275 ; 684 752 ; 684 725 là:
A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725
d. 4 tấn 85 kg = ................kg.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 485 B. 4 850 C. 4 085 D. 4 058
e. 2 phút 10 giây = ....................giây.
Số thích hợp đển điền vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 210 C. 130 D. 70
II. Tự luận
Lớp: 4... NĂM HỌC: 2008-2009
Họ và tên:............................. Môn: Tiếng Việt
Kiểm tra ngày 2 tháng 11 năm 2009
Điểm:
I. Kiểm tra đọc: Điểm
1. Đọc thành tiếng : Điểm
2. Đọc thầm . Điểm
Đọc thầm bài " Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca " Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 4 tập 1 trang 55, 56 và làm các bài tập sau:
Câu 1: An - đrây - ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông ?
a. Ghé vào cửa hàng điện tử để chơi điện tử.
b. chơi bắn bi với đám bạn.
c. Chơi đá bóng với mấy đứa bạn.
d. Chơi thả diều với mấy đứa bạn.
Câu 2. Chuyện gì đã xảy ra khi An - đrây - ca mua thuốc về nhà ?
a. Em thấy mẹ khóc vì ông đã qua đời.
b. Em bị mẹ đánh vì mua thuốc về chậm.
c. Em đưa thuốc cho ông uống và ông đã khỏi bệnh.
Câu 3. Mẹ đã làm gì khi An - đrây - ca kể hết mọi chuyện cho mẹ nghe ?
a. mẹ la em vì em mua thuốc về chậm nên ông đã qua đời.
b. Mẹ an ủi em " con không có lỗi. Ông đã mất từ lúc con ra khỏi nhà".
c. Mẹ đánh đòn em.
Câu 4. An - đrây - ca tự dằn vặt mình ra sao ?
a. Nếu mình muốn thuốc về kịp cho ông uống thì ông sẽ khỏi bệnh.
b. Nếu mình không chơi đá bóng thì mua thuốc về kịp cho ông uống và ông sẽ khỏi bệnh.
c. Giá như mình mua thuốc về kịp thì ông còn sống thêm được ít năm nữa.
Câu 5. trong bài đọc " An - đrây - ca " là :
a. Danh từ chung.
b. Danh từ riêng chỉ tên người.
c. Danh từ riêng chỉ tên địa lý.
Câu 6. Động từ trong câu: " Anh nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai "
a. Anh nhìn trăng.
b. nghỉ tới ngày mai.
c. Nhìn, nghĩ.
d. Anh nhìn trăng và nghĩ tơi ngày mai.
II. Kiểm tra viết: Điểm
1. Chính tả: Điểm
a. Bài viết:....................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b.Bài tập: Chọn những tiếng bắt đầu bằng r, d hay gi để điền vào chỗ chấm.
Đánh dấu mạn thuyền
Xưa có người đi thuyền, kiếm.........bên hông, chẳng nay là kiếm.........xuống nước. Anh ta liền đánh.........vào mạn thuyền chỗ kiếm .........Người trên thuyền thấy lạ bàn hỏi:
- Bác làm ....... lạ thế ?
- Tôi đánh ........ chỗ kiếm....... . khi nào thuyền cập bến, cứ theo chỗ đã đánh
...............mà mò, thể nào cũng tìm thầy kiếm.
2. Tập làm văn. Điểm
Viết một bức thư ngắn ( khoảng 10 dòng ) cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em.
Bài làm
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường Tiểu học Xuân Ngọc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: 4... NĂM HỌC: 2008-2009
Họ và tên:............................. Môn: Toán
Kiểm tra ngày 2 tháng 11 năm 2009
Điểm:
I. Phần trắc nghiệm: Điểm
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo 1 câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050 B. 5 505 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
b. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 8
c. Số lớn nhất trong các số: 684 257 ; 684 275 ; 684 752 ; 684 725 là:
A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725
d. 4 tấn 85 kg = ................kg.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 485 B. 4 850 C. 4 085 D. 4 058
e. 2 phút 10 giây = ....................giây.
Số thích hợp đển điền vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 210 C. 130 D. 70
II. Tự luận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hồng Nhung
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)