Kiểm tra giữa kì I
Chia sẻ bởi Phan Tấn Lực |
Ngày 09/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra giữa kì I thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường: Tiểu học Phú Chánh ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Họ và tên: …………………………… Năm học 2017 -2018
Lớp:……… Môn: TOÁN - KHỐI 4
Ngày kiểm tra: ……………… Thời gian: 40 phút
Điểm (ghi bằng số)
Điểm (ghi bằng chữ)
Chữ ký GV coi KT
Chữ ký GV chấm KT
1. Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:
Số liền trước 1890 là số nào?
1989 B. 1899 C. 1889 D. 1891
2. Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:
A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620
3. Đổi đơn vị thời gian: thế kỉ = … năm
15 năm B. 20 năm C. 25 năm D. 50 năm
4. So sánh: 101 x 4( 200 – 25 x 4
A. < B. > C. =
5. Đặt tính rồi tính:
152 399 + 24 698 92 508 – 22 429 3 089 x 5 963 : 3
………………….………………………………….………………………..…………………
………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………
6.Một trường Tiểu học có số học sinh như sau: Lớp 4A1 có 41 bạn, lớp 4A2 có 40 bạn, lớp 4A3 có 39 bạn, lớp 4A4 có 38bạn, lớp 4A5 có 37 bạn. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Trung bình mỗi lớp có: ………… học sinh.
7. Tìm giá trị của x:
a. 523 – x = 301 b. x: 642 = 6
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
8. Tính giá trị của biểu thức sau:
a. 364 + 136 – 14 x 2 b. 142 x 2 + (231 – 131)
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
9. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 42 tuổi. Mẹ nhiều hơn con 30 tuổi. Hỏi:
Tính tuổi của mỗi người?
Sau bao nhiêu năm nữa tuổi con sẽ bằng tuổi của mẹ hiện nay?
………………….………………………………….………………………..…………………
………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………
………………….………………………………….………………………..…………………
………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………
10.Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 28m. Chiều rộng kém chiều dài 12m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
………………….………………………………….………………………..…………………
………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………
………………….………………………………….………………………..…………………
………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………
TRƯỜNG TH PHÚ CHÁNH
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Giữa học kỳ I năm học 2017 – 2018
1. C (1 điểm)
2. A (1 điểm)
3. D (1 điểm)
4. B (1 điểm)
5. Biết đặt tính và tìm đúng kết quả mỗi bài đạt 0,25 điểm (toàn bài 1đ)
177 097 70 079 15 445 321
6. 39 học sinh (1 điểm)
7. a. 523 – x = 301 b. x : 642 = 6
x = 523 – 301 x = 642 x 6
x = 222 (0,5 đ) x = 3 852 (0,5 đ)
8. a. 364 + 136 – 14 x 2 b. 142 x 2 + (231 – 131)
= 364 + 136 – 28 = 142 x 2 + 100
= 500 – 28 = 284 + 100
= 472 (0,5 đ) = 384 (0,5 đ)
9. Tìm được tuổi của mỗi người : 0,5 điểm
Trả lời được số năm : 0,5 điểm
Bài giải
a. Tuổi mẹ : (42 + 30) : 2 = 36 (tuổi)
Tuổi con : (42 – 30) : 2 = 6 (tuổi)
b. Số năm để tuổi con bằng tuổi mẹ hiện nay : 30 năm
Đáp số : a. mẹ 36 tuổi
con 6 tuổi
b. 30 năm
10. Tìm được số đo chiều dài và chiều rộng đạt 0,5 điểm
Tìm được số đo diện tích và đáp số đạt 0,5 điểm
Bài giải
Chiều dài : (28 + 12) : 2 = 20 (m)
Chiều rộng : (28 – 12) : 2 = 8 (m)
Diện tích : 15 x 8 = 160 (m2)
Đáp số : 160 m2
MA
Họ và tên: …………………………… Năm học 2017 -2018
Lớp:……… Môn: TOÁN - KHỐI 4
Ngày kiểm tra: ……………… Thời gian: 40 phút
Điểm (ghi bằng số)
Điểm (ghi bằng chữ)
Chữ ký GV coi KT
Chữ ký GV chấm KT
1. Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:
Số liền trước 1890 là số nào?
1989 B. 1899 C. 1889 D. 1891
2. Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:
A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620
3. Đổi đơn vị thời gian: thế kỉ = … năm
15 năm B. 20 năm C. 25 năm D. 50 năm
4. So sánh: 101 x 4( 200 – 25 x 4
A. < B. > C. =
5. Đặt tính rồi tính:
152 399 + 24 698 92 508 – 22 429 3 089 x 5 963 : 3
………………….………………………………….………………………..…………………
………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………
6.Một trường Tiểu học có số học sinh như sau: Lớp 4A1 có 41 bạn, lớp 4A2 có 40 bạn, lớp 4A3 có 39 bạn, lớp 4A4 có 38bạn, lớp 4A5 có 37 bạn. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Trung bình mỗi lớp có: ………… học sinh.
7. Tìm giá trị của x:
a. 523 – x = 301 b. x: 642 = 6
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
8. Tính giá trị của biểu thức sau:
a. 364 + 136 – 14 x 2 b. 142 x 2 + (231 – 131)
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
9. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 42 tuổi. Mẹ nhiều hơn con 30 tuổi. Hỏi:
Tính tuổi của mỗi người?
Sau bao nhiêu năm nữa tuổi con sẽ bằng tuổi của mẹ hiện nay?
………………….………………………………….………………………..…………………
………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………
………………….………………………………….………………………..…………………
………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………
10.Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 28m. Chiều rộng kém chiều dài 12m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
………………….………………………………….………………………..…………………
………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………
………………….………………………………….………………………..…………………
………………….………………………………….………………………..…………………………………….………………………………….………………………..…………………
TRƯỜNG TH PHÚ CHÁNH
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Giữa học kỳ I năm học 2017 – 2018
1. C (1 điểm)
2. A (1 điểm)
3. D (1 điểm)
4. B (1 điểm)
5. Biết đặt tính và tìm đúng kết quả mỗi bài đạt 0,25 điểm (toàn bài 1đ)
177 097 70 079 15 445 321
6. 39 học sinh (1 điểm)
7. a. 523 – x = 301 b. x : 642 = 6
x = 523 – 301 x = 642 x 6
x = 222 (0,5 đ) x = 3 852 (0,5 đ)
8. a. 364 + 136 – 14 x 2 b. 142 x 2 + (231 – 131)
= 364 + 136 – 28 = 142 x 2 + 100
= 500 – 28 = 284 + 100
= 472 (0,5 đ) = 384 (0,5 đ)
9. Tìm được tuổi của mỗi người : 0,5 điểm
Trả lời được số năm : 0,5 điểm
Bài giải
a. Tuổi mẹ : (42 + 30) : 2 = 36 (tuổi)
Tuổi con : (42 – 30) : 2 = 6 (tuổi)
b. Số năm để tuổi con bằng tuổi mẹ hiện nay : 30 năm
Đáp số : a. mẹ 36 tuổi
con 6 tuổi
b. 30 năm
10. Tìm được số đo chiều dài và chiều rộng đạt 0,5 điểm
Tìm được số đo diện tích và đáp số đạt 0,5 điểm
Bài giải
Chiều dài : (28 + 12) : 2 = 20 (m)
Chiều rộng : (28 – 12) : 2 = 8 (m)
Diện tích : 15 x 8 = 160 (m2)
Đáp số : 160 m2
MA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Tấn Lực
Dung lượng: 32,52KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)