Kiểm tra giữa kì I
Chia sẻ bởi Ngyễn Thị Hồng Cẩm |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra giữa kì I thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra giữa kì I Môn: Toán
Họ và tên: ..................................................
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số thập phân gồm có “năm mươi hai đơn vị, chín phần mười, bốn phần trăm” được viết là : A. 52,904 B. 52,94 C. 520,94 D. 52,094 2. Viết dưới dạng số thập phân được : A. 5,0 B. 50,0 C. 0,05 D. 0,5 3. Trong số 35,268 chữ số 6 chỉ: A. 6 đơn vị B. 6 chục C. 6 phần mười D. 6 phần trăm 4. Số lớn nhất trong các số: 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là : A. 4,25 B. 5,42 C. 4,52 D. 5,24 5. 5,12km = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 512 B. 5120 C. 51200 D. 5120000 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 356kg = ............ tạ = ............ha
128g = ................kg 485 = .............m2
570 = ...............ha 0,25 ha = ................m2 6tấn 27kg = ............tấn 12,= ......... m2 ......... Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: a. 4,785 … 4,875 c. 90,051 … 90,015 b. 8,010 … 8,0100 d. 66,99 … 67 Bài 4. Một người mua 5 mét vải, giá 36 000 đồng một mét thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua vải với giá 18 000 đồng một mét thì người đó mua được bao nhiêu mét vải?
.............................................................................
...........................................................................
..........................................................................
............................................................................
.....................................................................................
.........................................................................
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 0,3 km và chiều dài bằng 3/2 chiều rộng. Hỏi diện tích sân trường là bao nhiêu ha?
.............................................................................
...........................................................................
..........................................................................
............................................................................
.....................................................................................
.........................................................................
................................................................................
.........................................................................
.............................................................................
........................................................................... Bài 6. Tìm số tự nhiên x biết: 3,25 < x < 5,05 50,08 > x > 49,98
............................ .......................................
Họ và tên: ..................................................
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số thập phân gồm có “năm mươi hai đơn vị, chín phần mười, bốn phần trăm” được viết là : A. 52,904 B. 52,94 C. 520,94 D. 52,094 2. Viết dưới dạng số thập phân được : A. 5,0 B. 50,0 C. 0,05 D. 0,5 3. Trong số 35,268 chữ số 6 chỉ: A. 6 đơn vị B. 6 chục C. 6 phần mười D. 6 phần trăm 4. Số lớn nhất trong các số: 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là : A. 4,25 B. 5,42 C. 4,52 D. 5,24 5. 5,12km = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 512 B. 5120 C. 51200 D. 5120000 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 356kg = ............ tạ = ............ha
128g = ................kg 485 = .............m2
570 = ...............ha 0,25 ha = ................m2 6tấn 27kg = ............tấn 12,= ......... m2 ......... Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: a. 4,785 … 4,875 c. 90,051 … 90,015 b. 8,010 … 8,0100 d. 66,99 … 67 Bài 4. Một người mua 5 mét vải, giá 36 000 đồng một mét thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua vải với giá 18 000 đồng một mét thì người đó mua được bao nhiêu mét vải?
.............................................................................
...........................................................................
..........................................................................
............................................................................
.....................................................................................
.........................................................................
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 0,3 km và chiều dài bằng 3/2 chiều rộng. Hỏi diện tích sân trường là bao nhiêu ha?
.............................................................................
...........................................................................
..........................................................................
............................................................................
.....................................................................................
.........................................................................
................................................................................
.........................................................................
.............................................................................
........................................................................... Bài 6. Tìm số tự nhiên x biết: 3,25 < x < 5,05 50,08 > x > 49,98
............................ .......................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngyễn Thị Hồng Cẩm
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)