Kiem tra giua ki I
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra giua ki I thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường PTCS Thuận KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010-2011
Lớp: 4…. Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
Họ và Tên:………………… Ngày kiểm tra:…………..Ngày trả bài:………….
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan :
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý đúng cho mỗi bài tập sau :
Câu 1: Số nào thích hợp để điền vào chỗ chấm ?
a) 3m 8 dm = . . . dm
A. 38 B. 308 C. 380
b) 9 tấn 58kg = . . . kg
A. 958 B. 9058 C. 9580
Câu 2: Số nào ứng với cách đọc sau:
a) Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai mươi.
A. 8900420 B. 8904420 C. 8942000
b) Chín mươi tư triệu bảy trăm hai mươi sáunghìn.
A. 94720600 B. 94726000 C. 94700260
Câu 3: a) Giá trị của chữ số 8 trong số 6.842.320 là :
A. 80 B. 80000 C. 800000
b) Trung bình cộng của ba số : 25, 27, 32 là:
A. 25 B. 27 C. 28
Câu 4: a). Tổng của hai số là 82.Hiệu của hai số đó là 14. Hai số đó là:
A. 32và 50 B. 33và 49 C. 34 và 48.
b). 1 thế kỷ là:
A. 100 năm B. 1000 năm C. 10 năm
II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a) 4685 + 2347 b) 752 x 6 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.
3257 + 4659 - 1300 = ( 70850 - 50230) 3 =
Bài 3: Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
Lớp: 4…. Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
Họ và Tên:………………… Ngày kiểm tra:…………..Ngày trả bài:………….
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan :
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý đúng cho mỗi bài tập sau :
Câu 1: Số nào thích hợp để điền vào chỗ chấm ?
a) 3m 8 dm = . . . dm
A. 38 B. 308 C. 380
b) 9 tấn 58kg = . . . kg
A. 958 B. 9058 C. 9580
Câu 2: Số nào ứng với cách đọc sau:
a) Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai mươi.
A. 8900420 B. 8904420 C. 8942000
b) Chín mươi tư triệu bảy trăm hai mươi sáunghìn.
A. 94720600 B. 94726000 C. 94700260
Câu 3: a) Giá trị của chữ số 8 trong số 6.842.320 là :
A. 80 B. 80000 C. 800000
b) Trung bình cộng của ba số : 25, 27, 32 là:
A. 25 B. 27 C. 28
Câu 4: a). Tổng của hai số là 82.Hiệu của hai số đó là 14. Hai số đó là:
A. 32và 50 B. 33và 49 C. 34 và 48.
b). 1 thế kỷ là:
A. 100 năm B. 1000 năm C. 10 năm
II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a) 4685 + 2347 b) 752 x 6 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.
3257 + 4659 - 1300 = ( 70850 - 50230) 3 =
Bài 3: Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hà
Dung lượng: 219,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)