KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MON TOÁN 4
Chia sẻ bởi Hoàng Diệu Linh |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MON TOÁN 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG TH ÔNG ÍCH ĐƯỜNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN – LỚP 4
Họ và tên:....................................................
Lớp: Bốn/............
Ngày 26 tháng 10 năm 2016
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Giáo viên coi...............................................
Giáo viên chấm:........................................................
ĐIỂM:
....................................................................
Điểm ghi bằng chữ:
...........................................................................
TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1/ 5 trăm nghìn, 6 nghìn, 4 đơn vị được viết bằng số là:
56 004 B. 506 004 C. 560 004 D. 500 604
2/ Tam giác có góc tù thì có mấy góc nhọn:
1 góc nhọn B. 2 góc nhọn C. 3 góc nhọn D. không có góc nhọn
3/ Tìm chữ số thay vào c để 546 579 < 54c 579.
5 B. 6 C. 7 D. 4
4/ Trung bình cộng của 28; 12; 35 là số:
66 B. 35 C. 11 D. 25
5/
𝟏
𝟓
giờ = /phút
15 B. 20 C. 12 D. 5
6/ 6 tạ 5 kg = /kg
650 B. 605 C. 6005 D. 65
TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a, 36 862 + 59 737 b, 62 300 – 35 914 c, 18 617 x 4 d, 28 568 : 8
............................. ............................. ........................ .............................
............................. ............................. ......................... .............................
.............................. ............................. ......................... .............................
.............................. ............................. .......................... .............................
Bài 2: Tính (2 điểm)
a/ Tìm y: (0,75 điểm) b/ Tính giá trị biểu thức (0,75 điểm)
7300 – y = 3367 14 532 – 2 964 : 4
..............= ............................. =..............................................
..............=............................. =...............................................
c/Tính bằng cách thuận tiện nhất (0,5 điểm)
201 + 201 x 2 + 201 x 3 + 201 x 4
=...........................................................................................................................
=..........................................................................................................................
Bài 3:(2 điểm) Hai chiếc xe chở tất cả 456 bao gạo. Xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 18 bao. Hỏi mỗi xe chở mấy bao gạo?
Tóm tắt: Bài giải
............................................ ..................................................................................
........................................... ..................................................................................
............................................. ..................................................................................
............................................ ..................................................................................
........................................... ..................................................................................
............................................. ..................................................................................
Bài 4:(1 điểm) Trung bình cộng của 2 số là 14. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 10.
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN:
TRẮC NGHIỆM
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
B
D
C
D
C
B
TỰ LUẬN
BÀI 1: (2 điểm)
a, 96 235
b, 26 386
c, 74 468
d, 3 571
BÀI 2: ( 2 điểm)
a, y=3933
b, 13 791
c, 2010
Bài 3: (2 điểm)
Tóm tắt đúng 0,5 điểm
Xe thứ nhất: 237 bao gạo
Xe thứ hai: 219 bao gạo
Bài 4: (1 điểm)
Số thứ nhất: 18
TRƯỜNG TH ÔNG ÍCH ĐƯỜNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN – LỚP 4
Họ và tên:....................................................
Lớp: Bốn/............
Ngày 26 tháng 10 năm 2016
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Giáo viên coi...............................................
Giáo viên chấm:........................................................
ĐIỂM:
....................................................................
Điểm ghi bằng chữ:
...........................................................................
TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1/ 5 trăm nghìn, 6 nghìn, 4 đơn vị được viết bằng số là:
56 004 B. 506 004 C. 560 004 D. 500 604
2/ Tam giác có góc tù thì có mấy góc nhọn:
1 góc nhọn B. 2 góc nhọn C. 3 góc nhọn D. không có góc nhọn
3/ Tìm chữ số thay vào c để 546 579 < 54c 579.
5 B. 6 C. 7 D. 4
4/ Trung bình cộng của 28; 12; 35 là số:
66 B. 35 C. 11 D. 25
5/
𝟏
𝟓
giờ = /phút
15 B. 20 C. 12 D. 5
6/ 6 tạ 5 kg = /kg
650 B. 605 C. 6005 D. 65
TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a, 36 862 + 59 737 b, 62 300 – 35 914 c, 18 617 x 4 d, 28 568 : 8
............................. ............................. ........................ .............................
............................. ............................. ......................... .............................
.............................. ............................. ......................... .............................
.............................. ............................. .......................... .............................
Bài 2: Tính (2 điểm)
a/ Tìm y: (0,75 điểm) b/ Tính giá trị biểu thức (0,75 điểm)
7300 – y = 3367 14 532 – 2 964 : 4
..............= ............................. =..............................................
..............=............................. =...............................................
c/Tính bằng cách thuận tiện nhất (0,5 điểm)
201 + 201 x 2 + 201 x 3 + 201 x 4
=...........................................................................................................................
=..........................................................................................................................
Bài 3:(2 điểm) Hai chiếc xe chở tất cả 456 bao gạo. Xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 18 bao. Hỏi mỗi xe chở mấy bao gạo?
Tóm tắt: Bài giải
............................................ ..................................................................................
........................................... ..................................................................................
............................................. ..................................................................................
............................................ ..................................................................................
........................................... ..................................................................................
............................................. ..................................................................................
Bài 4:(1 điểm) Trung bình cộng của 2 số là 14. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 10.
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN:
TRẮC NGHIỆM
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
B
D
C
D
C
B
TỰ LUẬN
BÀI 1: (2 điểm)
a, 96 235
b, 26 386
c, 74 468
d, 3 571
BÀI 2: ( 2 điểm)
a, y=3933
b, 13 791
c, 2010
Bài 3: (2 điểm)
Tóm tắt đúng 0,5 điểm
Xe thứ nhất: 237 bao gạo
Xe thứ hai: 219 bao gạo
Bài 4: (1 điểm)
Số thứ nhất: 18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Diệu Linh
Dung lượng: 21,90KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)