Kiểm tra giữa kì 1 lớp 2 tiếng việt + toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Phúc |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra giữa kì 1 lớp 2 tiếng việt + toán thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………………..
Lớp:…………………………………….
Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học 2012 - 2013
Môn toán lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm
Câu1: Đúng ghi Đ sai ghi S .(1 điểm)
a) Số liền sau của 89 là 90 b) Số liền trước của 89 là 90
c) Số 90 có 2 chữ số d) Số 10 có 1 chữ số
Câu 2: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó.(1 điểm)
Câu 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 32 ; 54 ; 56 ; 80 ; 47 . (0,5 điểm)
Câu 4; Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: (0,5 điểm)
a) 27 + 8 .............28 + 7 b) 47 + 8...............47 + 6
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:(1điểm)
a) Đoạn thẳng AM dài ..............cm ; b) Đoạn thẳng MN dài...........cm
c) Đoạn thẳng AN dài ..............cm; d) Đoạn thẳng AB dài ...........cm
B – Phần kiểm tra tự luận.
Câu 1) Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là. ( 2 điểm )
56 và 27 36 và 49 78 và 20 28 và 39
Câu 2) Tìm X, biết : (1 điểm)
a) X + 7 = 29
X =......................................
X = ....................................
a) 14 + X = 38
X = ......................................
X = ......................................
Câu 3 : Ngăn trên có 47 quyển sách, ngăn dưới hơn ngăn trên 16 quyển sách. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách. ( 1.5 điểm)
Bài làm
Câu 4) Việt cân nặng 24 kg, Việt nhẹ hơn Nam 4 kg. Hỏi Nam cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?( 1.5 điểm)
Bài làm
Lớp:…………………………………….
Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học 2012 - 2013
Môn toán lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm
Câu1: Đúng ghi Đ sai ghi S .(1 điểm)
a) Số liền sau của 89 là 90 b) Số liền trước của 89 là 90
c) Số 90 có 2 chữ số d) Số 10 có 1 chữ số
Câu 2: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó.(1 điểm)
Câu 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 32 ; 54 ; 56 ; 80 ; 47 . (0,5 điểm)
Câu 4; Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: (0,5 điểm)
a) 27 + 8 .............28 + 7 b) 47 + 8...............47 + 6
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:(1điểm)
a) Đoạn thẳng AM dài ..............cm ; b) Đoạn thẳng MN dài...........cm
c) Đoạn thẳng AN dài ..............cm; d) Đoạn thẳng AB dài ...........cm
B – Phần kiểm tra tự luận.
Câu 1) Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là. ( 2 điểm )
56 và 27 36 và 49 78 và 20 28 và 39
Câu 2) Tìm X, biết : (1 điểm)
a) X + 7 = 29
X =......................................
X = ....................................
a) 14 + X = 38
X = ......................................
X = ......................................
Câu 3 : Ngăn trên có 47 quyển sách, ngăn dưới hơn ngăn trên 16 quyển sách. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách. ( 1.5 điểm)
Bài làm
Câu 4) Việt cân nặng 24 kg, Việt nhẹ hơn Nam 4 kg. Hỏi Nam cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?( 1.5 điểm)
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Phúc
Dung lượng: 7,85KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)