KIỂM TRA GIỮA KÌ 1

Chia sẻ bởi Đinh Văn Nhi | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH SỐ I ÂN TƯỜNG TÂY
Họ và tên:………………………………………………………………………………………
Lớp: ………………… Năm học 2013-2014
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Toán- Lớp 4
Thời lượng: 40 phút

Điểm



Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Giám thị

Học sinh làm bài trực tiếp vào giấy kiểm tra
Bài 1
a. Đọc số: 1207654 là: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b. Viết số gồm: 7 triệu; 5 nghìn; 4 trăm; 3 chục và 9 đơn vị là: ……………………………………………………………………………………
Bài 2: Đặt tính rồi tính kết quả
a. 4598 + 5986

…………………………………………..

…………………………………………..

……………………...…………………...

…………………………………………..
b. 12086 - 7869

…………………………………………..

…………………………………………...

……………………...…………………...

…………………………………………...
c. 578 x 8

…………………………………………..

…………………………………………...

……………………...…………………...

…………………………………………...
3474 : 6

………………………………………

………………………………………

……………………………………….

………………………………………

……………………………………….

Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất
234 + 815 + 766 + 185

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
865 - 23 - 42

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 4
Một người đi xe mô tô trong 2 giờ đi được 90 km. Biết giờ thứ nhất đi chậm hơn giờ thứ hai 6 km. a. Tính mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
b. Tính trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải












Bài 5: Khoanh vào đáp án đúng cho mỗi bài tập sau:
a. 1 tấn 75 kg = …..kg
A. 175
B. 1075
C. 1750
D. 10075

b. 3 giờ 15 phút = ….. phút
A, 315
B. 45
C. 180
D. 195

Bài 6: Tìm một số biết  số đó kém số đã cho 45 đơn vị.
Bài giải




TRƯỜNG TH SỐ I ÂN TƯỜNG TÂY
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Toán Lớp 4
Năm học 2013-2014


Bài 1: (1 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu được 0.5 điểm
1207654 đọc là: Một triêu hai trăm linh bảy nghìn sáu trăm năm tư
Số gồm: 7 triệu; 5 nghìn; 4 trăm; 3 chục và 9 đơn vị được viết là: 7005439
Bài 2: ( 2 điểm) Học sinh đặt tính đúng mỗi câu được 0.25 điểm; tính đúng kết quả được 0.25 điểm.
Kết quả đúng mỗi câu là:
a) 10584 b) 4217 c) 4624 d) 579
Bài 3:( 2 điểm) Học sinh tính đúng theo cách thuận tiện nhất mỗi câu được 1 điểm
a. 234 + 815 + 766 + 185
= ( 234 + 766) + 825 + 185)
= 1000 + 1000
= 2000
b. 865 - 23 - 42
= 865 – ( 23 + 42)
= 865 – 65
= 800

Bài 4: ( 3 điểm)
a) Giờ thứ nhất mô tô đi được số km là: (0.5 điểm)
(90 - 6 ) : 2 = 42 ( km) (0.5 điểm)
Giờ thứ hai mô tô đi được số km là: (0.5 điểm)
(90 + 6 ) : 2 = 48 ( km) (0.5 điểm)
b) Trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được là: (0.5 điểm)
90 : 2 = 45 (km) (0.5 điểm)
Đáp số: 42 km; 48 km
40 km
Ghi chú: Nếu học sinh trả lời sai nhưng phép tính đúng thì không cho điểm phép tính đó
Nếu lời giải đúng phép tính sai hoặc tính sai kết quả thi vẫn cho điểm câu lời giải đó
Bài 5: Học sinh lựa chọn đúng mỗi đáp án đúng thì được 0.5 điểm
Đáp án đúng cho mỗi câu là
a) B b) D
Bài 6: 1 điểm
Số đã cho:
½ số đã cho: 45
Số đã cho là
45 x 2 = 90
Đáp số: 90
Chú ý: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì vẫn được điểm tối đa bài đó
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Văn Nhi
Dung lượng: 40,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)