KIEM TRA GIUA HOC KY II-DE A
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Thành |
Ngày 11/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA GIUA HOC KY II-DE A thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Trường TH số 2 TT Plei kần Bài kiểm tra giữa kỳ Ii
Họ và tên:.............................. Môn: Toán
Lớp: 1....... Thời gian: 40 phút
Đề A Kiểm tra ngày......tháng .... năm 2008.
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm
Bài 1: Điền số tròn chục thích hợp vào ô trống. ( 1 điểm ).
a)
b)
Bài 2: Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm ).
10 + 40 60 - 40 90 - 70 20 + 50
.................... .................. ................ ..................
..................... .................. ................ ..................
...................... .................. ................. ..................
..................... ................... ................ ...................
Bài 3: Tính ( 2 điểm )
2 + 8 - 0 = 6 + 3 - 7 =
4 + 2 + 4 = 10 - 5 + 5 =
Bài 4: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm )
Số 12 gồm ...... chục và ....... đơn vị.
Số 17 gồm ...... chục và ....... đơn vị
Số 30 gồm ...... chục và ....... đơn vị
Số 90 gồm ...... chục và ....... đơn vị
b) Điền dấu > < = vào ( 1 điểm )
60 30 + 20 90 80 - 20
10 + 70 60 30 + 20 50
Bài 5: Ông em đã trồng được 11 cây chuối và 7 cây cau. Hỏi ông đã trồng được tất cả bao nhiêu cây cau ? ( 2 điểm ).
Bài giải:
...................................................................................
..........................................................................................
...........................................................................................
............................................................................................
Bài 6: Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông, vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông và đặt tên cho các điểm đó . ( 1 điểm )
Bài 7: Nối phép tính với kết quả đúng: ( 1 điểm )
17
15
18
19
16
.
Trường TH số 2 TT Plei kần Bài kiểm tra giữa kỳ Ii
Họ và tên:.............................. Môn: Tiếng Việt (đọc hiểu)
Lớp: 1....... Thời gian: 20 phút
Đề A Kiểm tra ngày......tháng .... năm 2008.
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm
Câu 1: Tìm và viết 2 tiếng có vần ân, 2 tiếng có vần uân. ( 2 điểm )
........................................................
........................................................
.......................................................
.......................................................
Câu 2: Điền vần thích hợp vào chỗ chấm: ( 2 điểm )
oai / oay: Loay h ........
uynh / uych: Chạy h ................ h ...............
uê / uya: Thức kh .........
Trường TH số 2 TT Plei kần Bài kiểm tra giữa kỳ Ii
Họ và tên:.............................. Môn: Toán
Lớp: 2....... Thời gian: 40 phút
Đề A Kiểm tra ngày......tháng .... năm 2008.
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm
Phần 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: 3 x 5 + 5 = ?
15
B. 25
C. 20.
Bài 2: 30 : 3 - 6 = ?
4
B. 84
C. 16
Bài 3: 50 cm + 70 cm = .... cm
Số cần điền vào chỗ chấm là:
43
B. 57
C. 75
Bài 4: Số liền sau của 99 là:
98
B. 89
C . 100
Bài 5: 48 l + 26 l = ..... l
Số cần điền vào chỗ chấm là:
64
B. 75
C. 74
Bài 6: Hình vẽ bên có số đoạn thẳng là:
9
Họ và tên:.............................. Môn: Toán
Lớp: 1....... Thời gian: 40 phút
Đề A Kiểm tra ngày......tháng .... năm 2008.
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm
Bài 1: Điền số tròn chục thích hợp vào ô trống. ( 1 điểm ).
a)
b)
Bài 2: Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm ).
10 + 40 60 - 40 90 - 70 20 + 50
.................... .................. ................ ..................
..................... .................. ................ ..................
...................... .................. ................. ..................
..................... ................... ................ ...................
Bài 3: Tính ( 2 điểm )
2 + 8 - 0 = 6 + 3 - 7 =
4 + 2 + 4 = 10 - 5 + 5 =
Bài 4: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm )
Số 12 gồm ...... chục và ....... đơn vị.
Số 17 gồm ...... chục và ....... đơn vị
Số 30 gồm ...... chục và ....... đơn vị
Số 90 gồm ...... chục và ....... đơn vị
b) Điền dấu > < = vào ( 1 điểm )
60 30 + 20 90 80 - 20
10 + 70 60 30 + 20 50
Bài 5: Ông em đã trồng được 11 cây chuối và 7 cây cau. Hỏi ông đã trồng được tất cả bao nhiêu cây cau ? ( 2 điểm ).
Bài giải:
...................................................................................
..........................................................................................
...........................................................................................
............................................................................................
Bài 6: Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông, vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông và đặt tên cho các điểm đó . ( 1 điểm )
Bài 7: Nối phép tính với kết quả đúng: ( 1 điểm )
17
15
18
19
16
.
Trường TH số 2 TT Plei kần Bài kiểm tra giữa kỳ Ii
Họ và tên:.............................. Môn: Tiếng Việt (đọc hiểu)
Lớp: 1....... Thời gian: 20 phút
Đề A Kiểm tra ngày......tháng .... năm 2008.
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm
Câu 1: Tìm và viết 2 tiếng có vần ân, 2 tiếng có vần uân. ( 2 điểm )
........................................................
........................................................
.......................................................
.......................................................
Câu 2: Điền vần thích hợp vào chỗ chấm: ( 2 điểm )
oai / oay: Loay h ........
uynh / uych: Chạy h ................ h ...............
uê / uya: Thức kh .........
Trường TH số 2 TT Plei kần Bài kiểm tra giữa kỳ Ii
Họ và tên:.............................. Môn: Toán
Lớp: 2....... Thời gian: 40 phút
Đề A Kiểm tra ngày......tháng .... năm 2008.
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm
Phần 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: 3 x 5 + 5 = ?
15
B. 25
C. 20.
Bài 2: 30 : 3 - 6 = ?
4
B. 84
C. 16
Bài 3: 50 cm + 70 cm = .... cm
Số cần điền vào chỗ chấm là:
43
B. 57
C. 75
Bài 4: Số liền sau của 99 là:
98
B. 89
C . 100
Bài 5: 48 l + 26 l = ..... l
Số cần điền vào chỗ chấm là:
64
B. 75
C. 74
Bài 6: Hình vẽ bên có số đoạn thẳng là:
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Thành
Dung lượng: 177,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)