Kiểm tra giữa HKI anh văn

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Liễu | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra giữa HKI anh văn thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ QUYỀN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG ANH
LỚP 4
Năm học: 2011-2012


HỌ VÀ TÊN:.....................................................

LỚP:....................


ĐIỂM:




(Thời gian :40 phút không kể thời gian phát đề )

I. Đánh dấu (v) vào từ bạn nghe: (1điểm)
a. Monday Sunday
b. Fourteen Fourty
c. Subject Subjects
d. Those These
II. Nghe và khoanh tròn A hoặc B để hoàn thành đoạn hội thoại sau:(2điểm)
Linda: What(1)...........do you like the most? A. subject B. subjects
Mai : I like (2)...... ... A. Music B. English
Linda: (3)............. do you have it? A. What B. When
Mai : I have it on Monday and (4)........... A. Friday B. day
III. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống:(2điểm)



1. I like Mat_ _ the most.
2. I have English on Mond_ _.
3. _ _y do you like Music?
4. _ _ose are my notebooks.

IV. Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh :(2 điểm)
Do/ like/ Music/ you?
...........................................
are/ those/ my/ pencils.
.............................................
subjects/ what/ do/ you/ have/ today?
......................................................................
have/ I / Art / Monday/ on.
..................................................................


V. Khoanh tròn A, B hoặc C để hoàn thành những câu sau:(2 điểm)
1. These are my_____ .
A. schoolbag B. school bags C. one schoolbag
2. What do you do _______English lessons?
A. on B.near C. during
3. He has English on _____
A. Tuesday B. monkey C. table
4. During Music lessons I_______songs.
A. draw B. sing C. learn

VI. Kể tên 2 môn học mà em thích: ( 1điểm)
...............................................
................................................


GOOD LUCK TO ALL

(























ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG ANH LỚP 4

I.(2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
a. Monday
b. Fourty
c. Subjects
d. Those
II.(1điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
A
B
B
A
III.(2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1. I like Maths the most.
2. I have English on Monday.
3. Why do you like Music?
4. Those are my notebooks.
IV.(2điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điẻm
1. Do you like Music?
2. Those are my pencils.
3. What subjects do you have today?
4. I have Art on Monday?
V.(2điểm)Mỗi câu đúng 0,5 điẻm
1. B
2. C
3. A
4. B
VI.(1 điểm) Mỗi từ đúng 0,5 điểm
Tên các môn học đã học: Maths, English, Science, Informatics, Vietnamese, Music, Art .....

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Liễu
Dung lượng: 43,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)