Kiem tra ds8 chuong3
Chia sẻ bởi Nguyễn Giao Thừa |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: kiem tra ds8 chuong3 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Hai phương trình được gọi là tương đương nếu :
A. Chúng có cùng một tập nghiệm
B. Nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia
Câu 2: Phương trình 3x + 9 = 0 có nghiệm là:
A.3 B.9 C. -9 D. -3
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 3x-9=0 B. (2x-5)(x+3)=0 C.x-2x=-1 D.(4x-1)(3x-2)=0
Câu 4: Phương trình (x+1)(2x-1) có nghiệm là:
A. 1; B. -1; C. 1;2 D. -1;2
Câu 5: Tập xác định của phương trình là:
A.x0 B. x0 và x2 C. x2 D. x0 và x-
Câu 6: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 7: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 B. x 0; x2 C. x0; x-2 D. x-2
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau:(3 điểm)
a) (x-2) (x-3) = 0 b) 3x – 9 = 0
Câu 2: (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
đáp án và biểu điểm
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: B
Câu 6: B
Câu 7: A
Câu 8: C
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (3 điểm)
7a)x-2=0 hoặc x-3=0
x=2 hoặc x=3
b)3x=9
x=3
ĐKXĐ của phương trình : x ≠ -1 và x ≠ 2
=> 2(x-2) – (x + 1) = 3x - 11
2x – 4 – x - 1 = 3x – 11
3x – x = 11 – 5 2x = 6 => x = 3 thoả mãn điều kiện xác định của phương trình
Vậy phương trình có 1 nghiệm là x = 2 => S = {2}
Câu 2: (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 1: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Hai phương trình được gọi là tương đương nếu :
A. Chúng có cùng một tập nghiệm
B. Nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia
Câu 2: Phương trình 3x + 9 = 0 có nghiệm là:
A.3 B.9 C. -9 D. -3
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 3x-9=0 B. (2x-5)(x+3)=0 C.x-2x=-1 D.(4x-1)(3x-2)=0
Câu 4: Phương trình (x+1)(2x-1) có nghiệm là:
A. 1; B. -1; C. 1;2 D. -1;2
Câu 5: Tập xác định của phương trình là:
A.x0 B. x0 và x2 C. x2 D. x0 và x-
Câu 6: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 7: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 B. x 0; x2 C. x0; x-2 D. x-2
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau:(3 điểm)
a) (x-2) (x-3) = 0 b) 3x – 9 = 0
Câu 2: (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
đáp án và biểu điểm
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: B
Câu 6: B
Câu 7: A
Câu 8: C
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (3 điểm)
7a)x-2=0 hoặc x-3=0
x=2 hoặc x=3
b)3x=9
x=3
ĐKXĐ của phương trình : x ≠ -1 và x ≠ 2
=> 2(x-2) – (x + 1) = 3x - 11
2x – 4 – x - 1 = 3x – 11
3x – x = 11 – 5 2x = 6 => x = 3 thoả mãn điều kiện xác định của phương trình
Vậy phương trình có 1 nghiệm là x = 2 => S = {2}
Câu 2: (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Giao Thừa
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)